Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Sn-Ag là bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Sn-Ag là bao nhiêu?


Đáp án:

Eopin = EoAg+/Ag - EoSn2+/Sn = 0,8 – (-0,14) = 0,94 V

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Phản ứng thủy phân
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm : C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, HCOOCH=CH2,C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5COOCH3. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol

Đáp án:
  • Câu A. 3

  • Câu B. 4

  • Câu C. 5

  • Câu D. 6

Xem đáp án và giải thích
Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42-, và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4-, NO3- là 0,04 mol. Trộn X và T được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42-, và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4-, NO3- là 0,04 mol. Trộn X và T được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là bao nhiêu?


Đáp án:

Áp dụng bảo toàn điện tích cho các dung dịch X và Y ta có:

1.nNa+ = 2.nSO42- + 1.nOH- ⇒ 0,07 = 0,02.2 + x ⇒ x = 0,03

1.nClO4- + 1.nNO3- = 1.nH+ ⇒ y = 0,04

Phương trình phản ứng:

H+ + OH- → H2O

⇒ nH+ dư = 0,01 ⇒ [H+] = 0,1 ⇒ pH = 1.

Xem đáp án và giải thích
Cho phương trình sau: Zn +H2SO4 → ZnSO4 +H2↑. Tên gọi của muối thu được là gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho phương trình sau: Zn +H2SO4 → ZnSO4 +H2↑. Tên gọi của muối thu được là gì?


Đáp án:

Tên muối = Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit

⇒ tên gọi của ZnSO4 là: Kẽm sunfat.

Xem đáp án và giải thích
Để sản xuất polime clorin, người ta clo hóa PVC bằng clo. Sản phẩm thu được chứa 66,7% clo. - Tính xem trung bình mỗi phân tử clo tác dụng với mấy mắt xích –CH2CHCl- trong phân tử PVC? Giả thiết rằng hệ số polime hóa là n không thay đổi sau phản ứng - Viết công thức cấu tạo một đoạn phân tử polime peclorovinyl đã cho ở trên.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Để sản xuất polime clorin, người ta clo hóa PVC bằng clo. Sản phẩm thu được chứa 66,7% clo.

- Tính xem trung bình mỗi phân tử clo tác dụng với mấy mắt xích –CH2CHCl- trong phân tử PVC? Giả thiết rằng hệ số polime hóa là n không thay đổi sau phản ứng

- Viết công thức cấu tạo một đoạn phân tử polime peclorovinyl đã cho ở trên.


Đáp án:

Số mắt xích –CH2-CHCl- phản ứng với 1 phân tử Cl là x. Ta có phương trình:

-(-C2H3Cl-)x-       + Cl2      --> C2xH3x-1Clx+1    + HCl

%Cl = [35,5(x + 1).100%] : [62,5x + 34,5] = 66,7%

⇒ Giải phương trình: ⇒ x = 2

Vậy trung bình 1 phân tử clo tác dụng với 2 mắt xích –CH2-CHCl-

 

Xem đáp án và giải thích
So sánh tính chất hoá học của: a. Anken với ankin b. Ankan với ankylbenzen Cho ví dụ minh hoạ
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 So sánh tính chất hoá học của:

a. Anken với ankin

b. Ankan với ankylbenzen

Cho ví dụ minh hoạ


Đáp án:

a) So sánh tính chất hóa học anken và ankin:

– Giống nhau:

+ Cộng hiđro ( xúc tác Ni, t0)

CH2=CH2 + H2  -- CH3-CH3

CH≡CH + H2 - CH3-CH3

+ Cộng brom (dung dịch).

CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br

CH≡CH + 2Br2 → CHBr2-CHBr­2

+ Cộng HX theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.

+ Làm mất màu dung dịch KMnO4.

3CH≡CH + 4H2O + 8KMnO4 → 3(COOH)2 + 8MnO2↓ + 8KOH

3CH2=CH2 +2KMnO4+ 4H2O → 3CH2(OH)-CH2(OH) + 2MnO2↓ + 2KOH

– Khác nhau:

+ Anken: Không có phản ứng thế bằng ion kim loại.

+ Ankin: Ank-1-in có phản ứng thế bằng ion kim loại.

CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag-CH-CH-Ag↓ (vàng) + 2NH4NO3

b) ankan và ankylbenzen

Giống nhau:

+ phản ứng thế với halogen:

CH3-CH2-CH3 + Cl2     -- CH3-CHCl-CH3 + HCl

C6H5CH3 + Cl2     -- C6H5CH2Cl + HCl

Khác nhau:

+ Ankan có phản ứng tách, còn ankyl benzen thì không

C4H10 → C4H8 + H2

+ ankyl benzen có phản ứng cộng, phản ứng oxi hóa không hoàn toàn với dd KMnO4 còn ankan thì không có.

C6H5CH3 + H2  --C6H11CH3

C6H5CH3 +2KMnO4   -- C6H5COOK + 2MnO2↓ + KOH + H2O

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…