Viết phương trình hoá học biểu diễn những chuyển hoá sau đây :
a)
b)
c)
Phương trình hóahọc biểu diễn những biến đổi :
a)
b)
c)
Để phân biệt ba chất: hồ tinh bột, dung dịch glucozơ, dung dịch KI đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
Cho ozon vào các mẫu thử chứa 3 chất trên, mẫu thử nào tạo thành các hạt màu tím than là dung dịch KI.
Lấy các hạt màu tím than ( ) hoà tan trong cồn, cho dung dịch này vào 2 mẫu thử chứa hồ tinh bột và dung dịch glucozơ, mẫu thử nào cho dung dịch có màu xanh tím là hồ tinh bột, mẫu thử nào không có hiện tượng gì xảy ra là dung dịch glucozơ.
Hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic. Chia X thành ba phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với natri dư thấy có 3,36 lít khí H2 thoát ra (đktc). Phần hai phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH IM.
Thêm vào phần ba một lượng H2SO4 làm xúc tác rồi thực hiện phản ứng este hoá, hiệu suất đạt 60%.
Tính khối lượng của hỗn hợp X đã dùng và khối lượng este thu được.
Phần một : nancol + naxit = 2nH2 = (= 2.0,15 mol
Phần hai : naxit = nNaOH = 0,2 mol => nancol = 0,1 mol →mX = 3(0,2.60 + 0,1.46) = 49,8 (g)
Phản ứng este hoá : tính hiệu suất theo số mol ancol.
Số mol este tạo thành= (= 0,06 mol
→ m este = m CH3COOC2H5 = 0,06.88 = 5,28 (g).
Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch nào?
Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch Ca(OH)2
Biết rằng chất natri hidroxit NaOH tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra chất natri sunfat Na2SO4 và nước.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử NaOH lần lượt với số phân tử của ba chất khác trong phản ứng.
a) Phương trình hóa học: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
b) Cứ 2 phân tử NaOH phản ứng tạo ra 1 phân tử Na2SO4
Cứ 2 phân tử NaOH phản ứng với 1 phân tử H2SO4.
Cứ 2 phân tử NaOH phản ứng tạo ra 2 phân tử H2O
Tại sao không được trộn supephotphat với vôi? Giải thích rõ và viết Phương trình hóa học của phản ứng.
Vì xảy ra phản ứng sau đây: Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2CaHPO4+ 2H2O
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.