Thủy phân polipeptit A người ta thu được:
Amino axit X có 40,4%C; 7,9%H; 15,7 %N và MX = 89
Amino axit Y có 54,9%C; 10 %H; 10,7 %N và MY = 131
Amino axit Z có 46,4%C; 5,8 %H; 27 %N và MZ = 155
Xác định công thức phân tử của X, Y, Z
Công thức phân tử của X là CxHyOzNt.
Công thức phân tử của X là C3H7O2N, là α-amoni axit nên có công thức cấu tạo: CH3-CH(NH2)-COOH.
Tương tự đối với Y: C6H13O2N
Công thức cấu tạo CH3-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Đối với Z: C6H9N3O2 ⇒ CTCT: H2N-C4H3-CH(NH2)-COOH
Cho các chất CaO, CuO, Na2O, SO3, H2O, CO, CO2, H2SO4, NaOH, MgCl2, FeSO4. Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với nhau từng đôi một. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra?
Các PTHH của các phản ứng xảy ra:
CaO + SO2 → CaSO3
CaO + H2O → Ca(OH)2
CaO + CO2 → CaCO3
CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
CuO + CO → Cu + CO2
CO2 + NaOH → NaHCO3
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
2NaOH + MgCl2 → 2NaCl + Mg(OH)2
2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2
Câu A. 3
Câu B. 6
Câu C. 5
Câu D. 4
Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N
1.CH3-CH2-CH2-NH2: propan-1-amin
2.CH3-CH2-NH-CH3: N-metyl-etan-1-amin
3.CH3-CH(CH3)-NH2: propan-2-amin
4.(CH3)3-N: trimetyl amin
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O.
b) P2O5 + H2O → H3PO4.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Phương trình hóa học của phản ứng :
a) 4Na + O2 → 2Na2O
Số nguyên tử Na : số phân tử oxi : số phân tử Na2O là 4 : 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 là 1 : 3 :2
Xenlulozơ điaxetat (X) được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Tìm công thức đơn giản nhất (công thức thực nghiệm) của X
[C6H7O2(OH)3]n + 2n(CH3CO)2O → [C6H7O2(OH)(OOCCH3)2]n (xenlulozo điaxetat) + 2nCH3COOH
⇒ Công thức đơn giản nhất là C10H14O7
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.