Cho luồng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian, thu được 6,72 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí Y (đktc) duy nhất có tỉ khối so với khí H2 bằng 15.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho luồng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian, thu được 6,72 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí Y (đktc) duy nhất có tỉ khối so với khí H2 bằng 15. Tìm m?


Đáp án:

Fe2O3 → CO2 + hhX ( Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4) → dd Fe(NO3)3 khí Y (NO)

Xét toàn quá trình: Fe không thay đổi số oxi hoá ( vẫn là +3)

C2+      --> C4+    + 2e

a                  a            2a

N+5      + 3e         -->  N+2

                  0,06               0,02

Bảo toàn e: 2a = 0,06

nCO = nCO2 = a = 0,03 mol

bảo toàn khối lượng: mFe2O3 + mCO = mX + mCO2

m + 0,03.28 = 6,72 + 0,03.44

m = 7,2 gam

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Kim loai
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Hòa tan a gam FeSO4.7H2O trong nước, được 300 ml dung dịch A. Thêm H2SO4 vào 200 ml dung dịch A, dung dịch hỗn hợp này làm mất màu 30ml dung dịch KMnO4 0,1M. Vậy a có giá trị là:

Đáp án:
  • Câu A. 62,55g

  • Câu B. 65,44g

  • Câu C. 63,35g

  • Câu D. 55,67g

Xem đáp án và giải thích
Cho 2,74 gam Ba hòa tan hoàn toàn vào H2O tạo thành dd X. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch H2SO4 dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 2,74 gam Ba hòa tan hoàn toàn vào H2O tạo thành dd X. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch H2SO4 dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.


Đáp án:

Ta có: nBa = 0,02 mol

Phương trình phản ứng hóa học:

Ba + 2H2O  →   Ba(OH)2 + H2

0,02                     0,02                        mol

Dung dịch X là dung dịch Ba(OH)2 (0,02 mol)

⇒ Phương trình phản ứng hóa học:

Ba(OH)2 + H2SO4  →    BaSO4↓ + 2H2

0,02                                0,02

⇒ m↓= mBaSO4 = 0,02.233 = 4,66g

Xem đáp án và giải thích
Có những oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3. Oxit nào có thể tác dụng được với: a) Nước. b) Axit clohiđric. c) Natri hiđroxit. Viết các phương trình phản ứng.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Có những oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3. Oxit nào có thể tác dụng được với:

a) Nước.

b) Axit clohiđric.

c) Natri hiđroxit.

Viết các phương trình phản ứng.


Đáp án:

a) Những oxit tác dụng với nước:

CaO + H2O → Ca(OH)2

SO3 + H2O → H2SO4

b) Những oxit tác dụng với axit clohiđric:

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

c) Những oxit tác dụng với dung dịch natri hiđroxit:

SO3 + NaOH → NaHSO4

SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O.

Xem đáp án và giải thích
Từ Al2O3 và các dung dịch KOH, H2SO4, viết phương trình hoá học của các phản ứng dùng để điều chế phèn chua.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Từ Al2O3 và các dung dịch KOH, H2SO4, viết phương trình hoá học của các phản ứng dùng để điều chế phèn chua.



Đáp án:

2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O

Cô cạn dung dịch được tinh thể K2SO4 khan

Al2O3 + 3H2SO4 → A12(SO4)3 + 3H2O

Cô cạn dung dịch thu được tinh thể Al2(SO4)3.18H2O

- Hoà tan 1 mol K2SO4 vào nước cất.

- Hoà tan 1 mol Al2(SO4)3.18H2O vào cốc nước cất khác.

- Đun nóng cả hai dung dịch, trộn 2 dung dịch với nhau rồi khuấy mạnh, sau đó để nguội, một thời gian thấy dung dịch bị vẩn đục, các tinh thể K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O sẽ tách ra.



Xem đáp án và giải thích
Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:
Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là

Đáp án:

E là este 3 chức

=> Hai muối có tỉ lệ mol 1:2 hoặc 2:1

nmuối = nNaOH = 0,6 => Mmuối = 218/3 => R = 17/3

Tổng của 3 gốc hiđrocacbon trong muối là 17

=> HCOONa, CH3COONa (1.2 + 15 = 17)

=> HCOOH và CH3COOH

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…