Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen:
4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
Câu A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
Câu B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
Câu C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa. Đáp án đúng
Câu D. H2S vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử, còn Ag là chất khử.
Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
Câu A. 10,56
Câu B. 7,20
Câu C. 8,88
Câu D. 6,66
Câu A. 5
Câu B. 2
Câu C. 4
Câu D. 3
Chất hữu cơ A không tác dụng với Na. Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối của α-aminoaxit có mạch cacbon không nhánh, chứa một nhóm amino với hai nhóm cacboxyl và một ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi đem cô cạn, thu được 1,84 gam ancol B và 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nóng lượng ancol B trên với H2SO4 đặc ở 170 oC thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%. Cho toàn bộ chất rắn D tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E (khi cô cạn không xảy ra phản ứng). Khối lượng chất rắn E gần nhất:
Câu A. 8,4
Câu B. 8,7
Câu C. 10,2
Câu D. 9,5
Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
Câu A. tơ axetat, nilon-6,6, poli(vinylclorua)
Câu B. cao su, nilon-6,6; tơ nitron
Câu C. nilon-6,6; tơ lapsan; thủy tinh Plexiglas
Câu D. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6
B là este có CTPT C8H8O2, được điều chế từ axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. CTPT của B là:
Câu A. C6H5COOCH3
Câu B. HCOOC6H4CH3
Câu C. HCOOCH2C6H5
Câu D. CH3COOC6H5
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.