Xác định tên phân bón hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là :


Đáp án:
  • Câu A. Amophot

  • Câu B. Ure

  • Câu C. Natri nitrat

  • Câu D. Amoni nitrat Đáp án đúng

Giải thích:

Chọn đáp án D

Cu + NH4NO3 + H2SO4

Thực chất: 3Cu + 2NO3+ 8H+ →3Cu2+ + 2NO + 4H2O

NH4NO3 + NaOH → NH3 + NaNO3 + H2O

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Có năm lọ không dán nhãn đựng riêng từng dung dịch của các chất sau đây : Al(NO3)3, NH4NO3, AgNO3, FeCl3, KOH. Không được dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nêu cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết phương trình hoá học của các phản ứng đã được dùng để nhận biết.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có năm lọ không dán nhãn đựng riêng từng dung dịch của các chất sau đây : Al(NO3)3NH4NO3, AgNO3, FeCl3, KOH. Không được dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nêu cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết phương trình hoá học của các phản ứng đã được dùng để nhận biết.



Đáp án:

Nhận biết được dung dịch FeCl3 do có màu vàng, các dung dịch còn lại đều không màu.

- Nhỏ dung dịch FeCl3 vào từng dung dịch trong ống nghiêm riêng. Nhận ra được dung dịch AgNO3 do xuất hiện kết tủa trắng AgCl và nhận ra được dung dịch KOH do tạo thành kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ :

FeCl3 + 3AgNO3  3AgCl + Fe(NO3)3

FeCl3 + 3KOH  Fe(OH)3 + 3KCl

- Nhỏ từ từ dung dịch KOH vừa nhận biết được cho đến dư vào từng dung dịch còn lại là Al(NO3)3 và NH4NO3 :

Ở dung dịch nào xuất hiện kết tủa keo màu trắng, sau đó kết tủa keo tan khi thêm dung dịch KOH, dung dịch đó là Al(NO3)3 :

Al(NO3)3 + 3KOH  Al(OH)3 + 3KNO3

Al(OH)3 + KOH  KAlO2(dd) + 2H2O

Ở dung dịch nào có khí mùi khai bay ra khi đun nóng nhẹ, dung dịch đó là NH4NO3 :




Xem đáp án và giải thích
Dạng toán Fe tác dụng với dung dịch HNO3
- Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


Đáp án:
  • Câu A. 2,24

  • Câu B. 3,36

  • Câu C. 4,48

  • Câu D. 6,72

Xem đáp án và giải thích
Xenlulose
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là:


Đáp án:
  • Câu A. 222,75 gam

  • Câu B. 186,75 gam

  • Câu C. 176,25 gam

  • Câu D. 129,75 gam

Xem đáp án và giải thích
hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. So với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu thì khối lượng dung dịch Y
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. So với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu thì khối lượng dung dịch Y tăng hay giảm bao nhiêu gam?


Đáp án:

nCO2 = 0,16 mol; nOH- = 0,2 mol

⇒ Tạo 2 muối, nHCO3- = 0,12 mol; nCO32- = 0,04 mol

mCO2 = 7,04g; mCaCO3 = 4g

⇒ mdung dịch tăng = 7,04 - 4 = 3,04 gam

Xem đáp án và giải thích
Hòa tan vào nước 3,38 gam hỗn hợp muối cacbonat và muối hiđrocacbonat của một kim loại hóa trị I. Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,672 lít khí (đktc) bay ra. Số mol muối cacbonat trong hỗn hợp trên là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan vào nước 3,38 gam hỗn hợp muối cacbonat và muối hiđrocacbonat của một kim loại hóa trị I. Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,672 lít khí (đktc) bay ra. Số mol muối cacbonat trong hỗn hợp trên là bao nhiêu mol?


Đáp án:

Bảo toàn C: nHCO3- + nCO32- = nCO2 = 0,03 mol

Gọi kim loại hóa trị I là R: R2CO3 (x mol); RHCO3 (y mol)

Ta có x + y = 0,03 mol (1)

mmuối = (2R + 60)x + (R + 61)y = 3,38 gam (2)

R + 61 < 3,38/(x + y) < 2R + 60

26 < R < 51 ⇒ R = 39 (K)

Với R = 39, giải hệ (1)(2) ⇒ x = 0,01

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…