Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí). Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hòa tan hoàn toàn chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 5,376 lít khí H2 (ở đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và số mol H2SO4 đã phản ứng
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí). Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hòa tan hoàn toàn chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 5,376 lít khí H2 (ở đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và số mol H2SO4 đã phản ứng


Đáp án:

nAl = 0,2 mol ; nFe3O4 = 0,075 mol ; nH2 = 0,24 mol

    Phản ứng xảy ra không hoàn toàn:

BT e ta có: 2.nFe + 3.nAl = 2.nH2

    ⇒ 9/8.x.2 + (0,2 – x).3 = 0,24.2 → x = 0,16 mol → Hphản ứng = 0,16/0,2 = 80%

    BT e ⇒ nH+phản ứng = 2.nFe + 3.n Al + 6.nAl2O3 + 8.nFe3O4 = 0,36 + 0,12 + 0,48 + 0,12 = 1,08 mol

    → nH2SO4phản ứng = 1,08/2 = 0,54mol

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Phản ứng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí? H2O + C6H5COOCH3 ----> ; H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ; CO + H2O -------> ; Ag + H2S + O2 -------> ; Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ; Al + H2SO4 ----> ; Cl2 + NH3 ----> C + CO2 ----> ;

Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 3

  • Câu C. 4

  • Câu D. 6

Xem đáp án và giải thích
Ka(CH3COOH) = 1,75.10-5 ; Ka(HNO2) = 4,0.10-4. Nếu hai axit có nồng độ mol bằng nhau và ở cùng nhiệt đô, khi quá trình điện li ở trạng thái cân bằng, đánh giá nào dưới đây là đúng ?
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Ka(CH3COOH) = 1,75.10-5 ; Ka(HNO2) = 4,0.10-4. Nếu hai axit có nồng độ mol bằng nhau và ở cùng nhiệt đô, khi quá trình điện li ở trạng thái cân bằng, đánh giá nào dưới đây là đúng ?


Đáp án:
  • Câu A. [H+]CH3COOH > [H+]HNO2

  • Câu B. [H+]CH3COOH < [H+]HNO2

  • Câu C. pH(CH3COOH) < pH(HNO2)

  • Câu D. [CH3COO-] > [NO2-]

Xem đáp án và giải thích
Hỗn hợp X gồm các triglixerit trong phân tử đều chứa axit stearic, axit oleic, axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần a mol O2 thu được 0,285 mol CO2 . Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ được m1 gam muối. Giá trị a và m1
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hỗn hợp X gồm các triglixerit trong phân tử đều chứa axit stearic, axit oleic, axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần a mol O2 thu được 0,285 mol CO2 . Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ được m1 gam muối. Giá trị a và m1


Đáp án:

X  có công thức phân tử là C57H104O6

→ nX = nCO2/57 = 0,285/57 = 0,005 (mol)

→ nH2O = 104/2. nX = 104/2. 0,005 = 0,26 (mol)

BTNT O ta có:  6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O

→ 6.0,005 + 2nO2 = 2.0,285 + 0,26

→ nO2 = a = 0,4 (mol)

Muối thu được gồm: C17H35COONa: 0,005 (mol); C17H33COONa: 0,005 (mol); C17H31COONa: 0,005 (mol)

→ m1 = 0,005. (306 + 304 + 302) = 4,56 (g)

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hoàn toàn m gam este X no, đơn chức, mạch hở cẩn 3,92 lít O2 (đktc), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). số đồng phân của cstc X lả
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn m gam este X no, đơn chức, mạch hở cẩn 3,92 lít O2 (đktc), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số đồng phân của este X là?


Đáp án:

nH2O = nCO2 = 0,15 mol; nO2 = 0,175 mol

Đặt este: CnH2nO2

Bảo toàn O: 2nCnH2nO2+2nO2=2nCO2+nH2O ⇒ nCnH2nO2=0,05 mol

Bảo toàn C: 0,05n = 0,15 ⇒ n = 3

2 đồng phân là: HCOOC2H5 và CH3COOCH3.

Xem đáp án và giải thích
Phát biểu
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Đáp án:
  • Câu A. Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc -aminoaxit được gọi là polipeptit.

  • Câu B. Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.

  • Câu C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc -aminoaxit được gọi là đipeptit.

  • Câu D. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là đipeptit.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…