Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp X gồm KCl và KClO3. Trộn kĩ và đun hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 152 gam. Khối lượng KCl trong 197 gam X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp X gồm KCl và KClO3. Trộn kĩ và đun hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 152 gam. Khối lượng KCl trong 197 gam X là


Đáp án:

Bảo toàn khối lượng: mO2 = 3 + 197 – 152 = 48 (gam)

⇒ nO2= 48/32 = 1,5 (mol)

2KClO3 to → 2KCl + 3O2 ↑

⇒ mKCl = 197 – 1.122,5 = 74,5 (gam)

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Cho các thí nghiệm sau: (1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; (2) H2S vào dung dịch CuSO4; (3) KI vào dung dịch FeCl3; (4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3; (5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2; (6) CuS vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm xảy phản ứng là
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;

(2) H2S vào dung dịch CuSO4;

(3) KI vào dung dịch FeCl3;

(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;

(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;

(6) CuS vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm xảy phản ứng là


Đáp án:
  • Câu A. 5

  • Câu B. 4

  • Câu C. 6

  • Câu D. 3

Xem đáp án và giải thích
Có ba dung dịch : kali sunfat, kẽm sunfat và kali sunfit với nồng độ khoảng 0,1M. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận ra được ba dung dịch trên đó. Đó là thuốc thử nào ? Giải thích
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có ba dung dịch : kali sunfat, kẽm sunfat và kali sunfit với nồng độ khoảng 0,1M. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận ra được ba dung dịch trên đó. Đó là thuốc thử nào ? Giải thích



Đáp án:

 (tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh) khi tan trong nước không bị thủy phân nên dung dịch có pH = 7.  (tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh) khi tan trong nước bị thủy phân tạo thành dung dịch có tính axit (pH<7).  ( tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh ) khi tan trong nước bị thủy phân tạo thành dung dịch có tính kiềm (pH>7).

Vì vậy, có thể dùng quỳ tím để nhận ra các dung dịch nói trên.




Xem đáp án và giải thích
Có nhận xét gì về tính chất hóa học của các hợp chất Cr(II), Cr(III) và Cr(VI)? dẫn ra những phản ứng hóa học để chứng minh.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có nhận xét gì về tính chất hóa học của các hợp chất Cr(II), Cr(III) và Cr(VI)? dẫn ra những phản ứng hóa học để chứng minh.


Đáp án:

Cr(II) có tính khử mạnh:

2CrCl2 + Cl2 → 2CrCl3

Cr(III) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2

2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH → 2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O

Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh.

2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O

Xem đáp án và giải thích
Hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo, phân tử đều có vòng benzen, nguyên tố oxi chiếm 23,53% khối lượng). Cho 0,04 mol hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng được tối đa với dung dịch chứa 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo, phân tử đều có vòng benzen, nguyên tố oxi chiếm 23,53% khối lượng). Cho 0,04 mol hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng được tối đa với dung dịch chứa 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là


Đáp án:

M = 32/23,53% = 136 => CTPT: C8H8O2

nE < nNaOH < 2nE => E gồm este của ancol và este của phenol

Sản phẩm có 2 muối nên E gồm HCOOCH2C6H5 và HCOOC6H4CH3

nHCOONa = nE = 0, 04 ⇒ mHCOONa = 2,72gam

Xem đáp án và giải thích
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH X2 + X + H2O; (b) X2 + H2SO4→X3 + Na2SO4; (c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O; (d) 2X2 + X3 →X5 + 2H2O.Phân tử khối của X5 là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH X2 + X + H2O;

(b) X2 + H2SO4→X3 + Na2SO4;

(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O;

(d) 2X2 + X3 →X5 + 2H2O

Phân tử khối của X5 là?


Đáp án:

Phân tử khối của X5 là 202.

X: HCOOC[CH2]4COOC2H5; X1: NaCOOC[CH2]4COONa

X2: C2H5OH; X3: HCOOC[CH2]4COOH

X4: H2N[CH2]6NH2 X5: C2H5COOC[CH2]4COOC2H5

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…