Thế nào là dung dịch dung dịch chưa bão hòa, dung dịch bão hòa? Hãy dẫn ra những thí dụ để minh họa.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thế nào là dung dịch dung dịch chưa bão hòa, dung dịch bão hòa? Hãy dẫn ra những thí dụ để minh họa.


Đáp án:

Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.

Dung dịch bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.

Thí dụ: Cho dần dần và liên tục muối ăn vào cốc nước, khuấy đều, nhẹ.

Nhận xét: Ở giai đoạn đầu ta được dung dịch muối ăn, vẫn có thể hòa tan thêm muối ăn.

Ở giai đoạn sau ta được dung dịch muối ăn không thể hòa tan thêm muối ăn. Ta có dung dịch muối ăn bão hòa (lọc qua giấy lọc, có những tinh thể không tan).

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

 Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ: 1. Oxit a) Oxit bazơ + ... → bazơ b) Oxit bazơ + ... → muối + nước c) Oxit axit + ... → axit d) Oxit axit + ... → muối + nước 2. Bazơ a) Bazơ + ... → muối + nước b) Bazơ + ... → muối + nước c) Bazơ + ... → muối + bazơ d) Bazơ oxit bazơ + nước e) Oxit axit + oxit bazơ → ... 3. Axit a) Axit + ... → muối + hiđro b) Axit + ... → muối + nước c) Axit + ... → muối + nước d) Axit + ... → muối + axit 4. Muối a) Muối + ... → axit + muối b) Muối + ... → muối + bazơ c) Muối + ... → muối + muối d) Muối + ... → muối + kim loại e) Muối ... + ...
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ:

1. Oxit

a) Oxit bazơ + ... → bazơ

b) Oxit bazơ + ... → muối + nước

c) Oxit axit + ... → axit

d) Oxit axit + ... → muối + nước

2. Bazơ

a) Bazơ + ... → muối + nước

b) Bazơ + ... → muối + nước

c) Bazơ + ... → muối + bazơ

d) Bazơ oxit bazơ + nước

e) Oxit axit + oxit bazơ → ...

3. Axit

a) Axit + ... → muối + hiđro

b) Axit + ... → muối + nước

c) Axit + ... → muối + nước

d) Axit + ... → muối + axit

4. Muối

a) Muối + ... → axit + muối

b) Muối + ... → muối + bazơ

c) Muối + ... → muối + muối

d) Muối + ... → muối + kim loại

e) Muối ... + ...

 


Đáp án:

1. Oxit

a) CaO + H2O → Ca(OH)2

b) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

c) SO3 + H2O → H2SO4

d) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

e) CaO + CO2 → CaCO3

2. Bazơ

a) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

b) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

c) 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 ↓ + 2NaCl

d) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

3. Axit

a) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 ↑

b) H2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO4 (ít tan) + 2H2O

c) 2HNO3 + CaO → Ca(NO3)2 + H2O

d) H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl

4. Muối

a) Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3

b) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl

c) AgNO3 + NaCl → AgCl ↓ + NaNO3

d) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

e) 2KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑ .

Xem đáp án và giải thích
Một loại oxit đồng màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g. Oxit này có thành phần là 80% Cu và 20% O. Hãy tìm công thức hóa học của loại oxit đồng nói trên.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Một loại oxit đồng màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g. Oxit này có thành phần là 80% Cu và 20% O. Hãy tìm công thức hóa học của loại oxit đồng nói trên.


Đáp án:

mCu = (80.80)/100 = 64g

nCu = 64/64 = 1 mol nguyên tử Cu.

mO = (20.80)/100 = 16g

nO = 16/16 = 1 mol nguyên tử O.

Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có 1 nguyên tử Cu và 1 nguyên tử O.

Do đó công thức của oxit đồng màu đen là CuO.

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hoàn toàn m gam este X no, đơn chức, mạch hở cẩn 3,92 lít O2 (đktc), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). số đồng phân của cstc X lả
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn m gam este X no, đơn chức, mạch hở cẩn 3,92 lít O2 (đktc), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số đồng phân của este X là?


Đáp án:

nH2O = nCO2 = 0,15 mol; nO2 = 0,175 mol

Đặt este: CnH2nO2

Bảo toàn O: 2nCnH2nO2+2nO2=2nCO2+nH2O ⇒ nCnH2nO2=0,05 mol

Bảo toàn C: 0,05n = 0,15 ⇒ n = 3

2 đồng phân là: HCOOC2H5 và CH3COOCH3.

Xem đáp án và giải thích
Cho một ít bột sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat. nhận thấy màu xanh của dung dịch nhạt dần. Nhưng cho một ít bột đồng vào dung dịch sắt (III) sunfat nhận thấy màu vàng nâu của dung dịch nhạt dần và sau đó lại có màu xanh. Hãy giải thích hiện tượng và viết các phương trình hóa học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho một ít bột sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat. nhận thấy màu xanh của dung dịch nhạt dần. Nhưng cho một ít bột đồng vào dung dịch sắt (III) sunfat nhận thấy màu vàng nâu của dung dịch nhạt dần và sau đó lại có màu xanh. Hãy giải thích hiện tượng và viết các phương trình hóa học.


Đáp án:

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Màu xanh nhạt dần do lượng CuSO4 giảm dần trong quá trình phàn ứng.

Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4

Màu nâu màu xanh

Màu nâu nhạt dần (Fe2(SO4)3 giảm dần) và màu xanh xuất hiện do CuSO4 sinh ra

Xem đáp án và giải thích
a) Hãy cho biết những phản ứng hoá học nào trong bảng có thể dùng để điều chế các muối sau (Bằng cách ghi dấu x (có) và dấu o (không) vào những ô tương ứng) : Natri clorua. Đồng clorua. Viết các phương trình hoá học. b) Vì sao có một số phản ứng hoá học trong bảng là không thích hợp cho sự điều chế những muối trên ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 a) Hãy cho biết những phản ứng hoá học nào trong bảng có thể dùng để điều chế các muối sau (Bằng cách ghi dấu x (có) và dấu o (không) vào những ô tương ứng) :

Natri clorua.

Đồng clorua.

Viết các phương trình hoá học.

b) Vì sao có một số phản ứng hoá học trong bảng là không thích hợp cho sự điều chế những muối trên ?


Đáp án:

a) Viết các phương trình hóa học của phản ứng từ (1) đến (10) .

PHẢN ỨNG HÓA HỌC Axit + Bazơ Axit + Oxit bazơ Axit + Kim loại Axit + Muối Muối + Muối Kim loại + Phi kim
NaCl x(l) x(2) 0 x(3) x(4) x(5)
CuCl2 x(6) x(7) 0 x(8) x(9) x(10)

1/ HCl + NaOH → NaCl + H2O

6/ 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O

2/ 2HCl + Na2O → 2NaCl + H2O

7/ 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O

3/ 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2

8/ 2HCl + CuCO3 → CuCl2 + H2O + CO2

4/ Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4

9/ CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4

5/ 2Na + Cl2 → NaCl

10/ Cu + Cl2 → CuCl2

b)

Một số phản ứng hoá học không thích hợp để điều chế muối NaCl và CuCl2 :

- Kim loại Na có phản ứng với axit HCl tạo muối NaCl. Nhưng người ta không dùng phản ứng này vì phản ứng gây nổ, nguy hiểm.

- Kim loại Cu không tác dụng với axit HCl.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…