Hỗn hợp X chứa 3 chất A, B, C đều là đồng đẳng của benzen (các khối lượng mol : MA < MB < Mc), trong đó A và C có số mol bằng nhau và cách nhau 2 chất trong dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hoàn toàn 48,8 g hỗn hợp X cần dùng vừa hết 153,6 g 02. 1. Xác định công thức phân tử của A, B, C biết rằng chất B không có đồng phân là hợp chất thơm. 2. Hãy tính phần trăm về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp X.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hỗn hợp X chứa 3 chất A, B, C đều là đồng đẳng của benzen (các khối lượng mol : MA < MB < Mc), trong đó A và C có số mol bằng nhau và cách nhau 2 chất trong dãy đồng đẳng.

Để đốt cháy hoàn toàn 48,8 g hỗn hợp X cần dùng vừa hết 153,6 g 02.

1. Xác định công thức phân tử của A, B, C biết rằng chất B không có đồng phân là hợp chất thơm.

2. Hãy tính phần trăm về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp X.





Đáp án:

1. Trong dãy đồng đẳng của benzen, chỉ có C6H6 và C7H8 là không có đồng phân là hợp chất thơm.

A và B ở trong dãy đó và MA < MB vậy A là C6H6 và B là C7H8.

Chất C cách chất A hai chất trong dãy đồng đẳng nghĩa là chất C phải hơn chất A ba nguyên tử cacbon. Công thức phân tử chất C là .

2. Giả sử trong 48,8 g hỗn hợp X có a mol A, b mol B và c mol C ; ta có :

78a + 92b + 120c = 48,8 (1)

a = c (2)

a                7,5a

b               9b

c                 12c

7,5a + 9b + 12c =  = 4,8 (3)

Giải hệ (1), (2), (3), tìm được a = c = 0,2 ; b = 0,1.

Từ đó tính được thành phần phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp X :

C6H6 : 31,9%;  : 18,9%;  : 49,2%




Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Công thức cấu tạo
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Chất A có công thức phân tử là C4H9O2N, biết : A + NaOH ---t0---> B + CH3OH (1) ; B + HCl dư ---t0---> C + NaCl (2); Biết B là muối cùa α-amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là :

Đáp án:
  • Câu A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH

  • Câu B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

  • Câu C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

  • Câu D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng của kali với nước
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:

Đáp án:
  • Câu A. 2,24 lít.

  • Câu B. 1,12 lít.

  • Câu C. 0,56 lít.

  • Câu D. 4,48 lít.

Xem đáp án và giải thích
Từ 800 tấn quặng pirit sắt chứa 25% tạp chất trơ có thể sản xuất được a m3 dung dịch H2SO4 93% (D = 1,83 g/cm3), hiệu suất quá trình là 95%. Giá trị của a là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Từ 800 tấn quặng pirit sắt chứa 25% tạp chất trơ có thể sản xuất được a m3 dung dịch H2SO4 93% (D = 1,83 g/cm3), hiệu suất quá trình là 95%. Giá trị của a là bao nhiêu?


Đáp án:

mpirit sắt = 600 tấn

FeS2 (120) -H = 95%→ 2H2SO4 (196 tấn)

600 -H = 95%→ 600. (196/120). 95% = 931 tấn

1,83g/cm3 = 1,83 tấn/m3

mdd H2SO4 = 931 : 93% = 1001 tấn ⇒ a = 1001 : 1,83 = 547 m3

Xem đáp án và giải thích
Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển thành hợp chất sắt(III), người ta có thể cho thêm vào dung dịch lượng dư chất nào?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển thành hợp chất sắt(III), người ta có thể cho thêm vào dung dịch lượng dư chất nào?


Đáp án:

Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ => Việc thêm Fe sẽ ngăn quá trình Fe2+ bị oxi hóa thành Fe3+

Xem đáp án và giải thích
Cho m gam hỗn hợp gồm Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1M và tạo thành 24,1 gam muối clorua. Hãy tính m.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho m gam hỗn hợp gồm Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1M và tạo thành 24,1 gam muối clorua. Hãy tính m.


Đáp án:

Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O

Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

NaOH + HCl → NaCl + H2O

Số mol HCl phản ứng : 0,4 x 1 = 0,4 (mol) => mHCl = 0,4 x 36,5 = 14,6 (gam)

Theo phương trình hoá học nH2O = nHCl = 0,4 mol

mH2O = 0,4 x 18 = 7,2g

Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có : m + 14,6 = 24,1 + 7,2

Vậy m = 16,7 gam.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…