Saccaroso
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong 100 ml dung dịch HCl 1M với hiệu suất 60%. Trung hòa lượng axit bằng NaOH vừa đủ rồi cho AgNO3/NH3 (vừa đủ) vào, sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:

Đáp án:
  • Câu A. 38,88

  • Câu B. 53,23 Đáp án đúng

  • Câu C. 32,40

  • Câu D. 25,92

Giải thích:

Chọn B. - Khi thủy phân saccarozơ với H = 60% thì: nC6H12O6 = 2nC12H22O11.H% = 0,18 mol. - Khi tác dụng với AgNO3 thì: m↓ = 108nAg + 143,5nAgCl = 108.2.nC6H12O6 + 143,5nHCl = 53,23 gam.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí và làm giấy quì tím ẩm chuyển thành màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước Brom. Cô cạn Z thu m gam muối khan.
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí và làm giấy quì tím ẩm chuyển thành màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước Brom. Cô cạn Z thu m gam muối khan. Tìm m?


Đáp án:

nX = 10,3/103 = 0,1 mol

X tác dụng NaOH tạo khí Y nên X: R1COOH3NR2

Dung dịch Z làm mất màu nước Brom nên R có liên kết đôi C=C, suy ra R ≥ 27 (1)

Khí Y làm giấy quì tím ẩm hóa xanh nên Y: R2NH2 và MY > 29 ⇒ R2 + 16 > 29

⇒ R2 > 13 (2)

Ta có: MX = R1 + R2 + 67 = 103 suy ra R1 + R2 = 42 (3)

Từ (1), (2), (3) ⇒ R1 = 27: CH2=CH- và R2 = 15: CH3-

CH2=CH-COOH3NCH3 (0,1mol) + NaOH (0,1 mol) → CH2=CH-COONa + CH3NH2↑ + H2O

Giá trị m = 0,1.94 = 9,4 gam

Xem đáp án và giải thích
Xenlulose
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.106, biết rằng chiều dài mỗi mắc xích C6H10O5 khoảng 5.10-7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là


Đáp án:
  • Câu A. 3,0.10^-2 (mm)

  • Câu B. 4,5.10^-2 (mm)

  • Câu C. 4,5.10^-1 (mm)

  • Câu D. 3,0.10^-1 (mm)

Xem đáp án và giải thích
Tiến hành hai thí nghiệm sau : -    Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M. -    Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Lập biểu thức biểu diễn mối quan hộ giữa V1 và V2.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tiến hành hai thí nghiệm sau :

-    Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M.

-    Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Lập biểu thức biểu diễn mối quan hộ giữa V1 và V2.




Đáp án:

Do Fe dư nên cả hai trường hợp muối đều phản ứng hết.

Thí nghiệm 1: khối lượng rắn thu được là:

m1  = m+ (64-56).V1(gam)

Thí nghiệm 2 : khối lượng rắn thu được là:

mà m1= m2 ⟹ V1=V2 

 

Xem đáp án và giải thích
Tính nồng độ mol của cation và anion trong các dung dịch sau: a) Ba(NO3)20,10M. b) HNO3 0,020M. c) KOH 0,010M.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tính nồng độ mol của cation và anion trong các dung dịch sau:

a) Ba(NO3)20,10M.

b) HNO3 0,020M.

c) KOH 0,010M.


Đáp án:

a) Ba(NO3)2→ Ba2+ + 2NO3-

0,1M     →   0,1M    →    0,2M

b) HNO3 → H+ + NO3-

0,02M     → 0,02M →    0,02M

c) KOH → K+ + OH-

0,01M    →     0,01M →   0,01M

Xem đáp án và giải thích
Viết phương trình điện li của các chất sau: K2S, Na2HPO4, NaH2PO4, Pb(OH)2, HBrO, HF, HClO4.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình điện li của các chất sau: K2S, Na2HPO4, NaH2PO4, Pb(OH)2, HBrO, HF, HClO4.


Đáp án:

a. K2S → 2K+ + S2-

b. Na2HPO4 → 2Na+ + HPO42-

HPO42- ⇆ H+ + PO43-

c. NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-

H2PO4- ⇆ H+ + HPO42-

HPO42- ⇆ H+ + PO43-

d. Pb(OH)2 ⇆ Pb2+ + 2OH-

Hoặc H2PbO2 ⇆ 2H+ + PbO22-

e. HBrO ⇆ H+ + BrO-

g. HF ⇆ H+ + F-

h. HClO4 ⇆ H+ + ClO4-

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…