Kim loại nào có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Kim loại nào có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm?



Đáp án:

Kim loại Zn có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Oxi hóa - khử
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho phương trình phản ứng sau: aHNO3 + bFe(OH)2 ----> cH2O + dNO2 + e Fe(NO3)3. Tỉ số hệ số a:d là

Đáp án:
  • Câu A. 1 : 3

  • Câu B. 3 : 1

  • Câu C. 4 : 3

  • Câu D. 4 : 1

Xem đáp án và giải thích
Có 5 dung dịch hóa chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0.1M của một trong các muối sau: KCl , Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO4. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch, thì có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch?
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Có 5 dung dịch hóa chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0.1M của một trong các muối sau: KCl , Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO4. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch, thì có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch?


Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 3

  • Câu C. 4

  • Câu D. 5

Xem đáp án và giải thích
Carbohidrat
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cacbonhidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường ?

Đáp án:
  • Câu A. Glucozơ

  • Câu B. Mantozơ

  • Câu C. Fructozơ

  • Câu D. Saccarozơ

Xem đáp án và giải thích
Tìm m gam H2NCH2COOH
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là


Đáp án:
  • Câu A.

    37,50.              

  • Câu B.

    21,75.       

  • Câu C.

    18,75. 

  • Câu D.

    28,25.           

Xem đáp án và giải thích
Biểu thức liên hệ số mol
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol AgNO3. Để dung dịch sau phản ứng tồn tại các ion Fe3+, Fe2+ thì giá trị của a = y : x là

Đáp án:
  • Câu A. 3 < a < 3,5.

  • Câu B. 1 < a < 2.

  • Câu C. 0,5 < a < 1.

  • Câu D. 2 < a < 3.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…