Phản ứng tạo đơn chất
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O (t0)→ (3) MnO2 + HCl đặc (t0)→ (4) Cl2 + dung dịch H2S → Các phản ứng tạo ra đơn chất là

Đáp án:
  • Câu A. (1), (2), (3) Đáp án đúng

  • Câu B. (1), (3), (4)

  • Câu C. (2), (3), (4)

  • Câu D. (1), (2), (4)

Giải thích:

Chọn đáp án A O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 F2 + H2O (t0)→2HF +1/2O2 MnO2 + 4HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + H2O 4Cl2 + H2S + 4H2O → 8HCl + H2SO4

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hãy xác định khối lượng của những lượng chất sau đây:    a) 0,01 mol phân tử O; 0,01 mol nguyên tử O2; 2 mol nguyên tử Cu.    b) 2,25 mol phân tử H2O; 0,15 mol phân tử CO2.    c) 0,05 mol của những chất sau: NaCl, H2O, C12H22O11.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy xác định khối lượng của những lượng chất sau đây:

   a) 0,01 mol phân tử O; 0,01 mol nguyên tử O2; 2 mol nguyên tử Cu.

   b) 2,25 mol phân tử H2O; 0,15 mol phân tử CO2.

   c) 0,05 mol của những chất sau: NaCl, H2O, C12H22O11.


Đáp án:

  a) mO = nO.MO = 0,01.16= 0,16(g)

   mO2 = nO2.MO = 0,01.32 = 0,32(g)

  mCu = nCu.MCu = 2.64 = 128(g)

   b) MH2O =1.2 + 16 =18 g/mol

   mH2O = nH2O.MH2O= 2,25.18 = 40,5(g)

   MCO2 = 12 + 16.2 =44g/mol

   mCO2 = nCO2.MCO2 = 0,15.44 = 6,6(g)

   c) MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5 g/mol

   mNaCl = nNaCl.MNaCl = 0,05.58,5 = 2,925(g)

   mH2O = nH2O.MH2O = 0,05.18 = 0,9(g)

   MC12H22O11 = 12.12 + 22 + 16.11 =324 g/mol

   mC12H22O11 = nC12H22O11.MC12H22O11 = 0,05.324 = 17,1(g)

Xem đáp án và giải thích
Hòa tan hết a gam oxit kim loại M (thuộc nhóm IIA) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 17,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 20%. Xác định công thức oxit kim loại M.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hết a gam oxit kim loại M (thuộc nhóm IIA) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 17,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 20%. Xác định công thức oxit kim loại M.


Đáp án:

Gọi số mol oxit MO = x mol.

MO + H2SO4 → MSO4 + H2O

x          x              x mol

Ta có: (M + 16)x = a

Khối lượng dung dịch axit H2SO4 ban đầu = 98x.100/17,5 = 560x (gam)

Khối lượng dung dịch sau phản ứng = a + 560x = (M + 16)x + 560x

???????????? ????????????4 = (M + 96)x

Theo bài: C% (MSO4) = 20% nên: (M+96)x/(M+16).x + 560x = 20/100

=> M = 24 => M là Mg

Xem đáp án và giải thích
Cho 46 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Fe, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít khí NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 116,5 gam kết tủa. Mặt khác khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 51,25 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 46 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Fe, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít khí NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 116,5 gam kết tủa. Mặt khác khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 51,25 gam chất kết tủa. Giá trị của V là


Đáp án:

Giải

Ta có : nBaSO4 = 116,5 : 233 = 0,5 mol

Quy đổi X : Cu (x mol), Fe (y mol), S (0,5 mol)

→ nS = 0,5 mol

→ 64x + 56y + 0,5.32 = 46

→ 64x + 56y = 30 (1)

51,25 gam kết tủa gồm Fe(OH)3 và Cu(OH)2

98x + 107y = 51,25 (2)

Từ 1, 2 → x = y = 0,25 mol

BT e ta có : 2nCu + 3nFe + 6nS = nNO2

→ nNO2 = 2.0,25 + 3.0,25 + 6.0,5 = 4,25 mol

→ V = 95,2 lít

Xem đáp án và giải thích
Cho 12,45 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Cho 12,45 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành?


Đáp án:

Số mol của Hiđro bằng: nH2 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol)

Lại có: nCl- (trong muối) = 2nH2 = 2.0,3 = 0,6 (mol)

Khối lượng muối tạo thành bằng: 12,45 + 0,6. 35,5 = 33,75 (gam).

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết chung về cacbohiđrat
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Tinh bột được tạo thành ở cây xanh nhờ phản ứng


Đáp án:
  • Câu A. Thủy phân

  • Câu B. Quang hợp

  • Câu C. Hóa hợp

  • Câu D. Phân hủy

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…