Câu A. etilen glycol, axit axetic và GlyAlaGly Đáp án đúng
Câu B. ancol etylic, fructozơ và GlyAlaLysVal
Câu C. glixerol, glucozơ và GlyAla
Câu D. ancol etylic, axit fomic và LysVal
Chọn A. 2C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu(xanh lam) + H2O. 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu(xanh lam) + 2H2O. GlyAlaGly tạo phức màu tím xanh với Cu(OH)2.
Ở 550oC, hằng số cân bằng Kc của phản ứng sau đây là 0,002:
C(r)+CO2 (kk) ⇔ 2CO(kk). Người ta cho 0,2 mol C và 1 mol CO2 vào một bình kín dung tích 22,4 lít không chứa không khí, nâng dần nhiệt độ trong bình đến 550oC và giữ nhiệt độ đó để cho cân bằng được thiết lập. Tính số mol của mỗi chất ở trạng thái cân bằng.
C + CO2 <=> 2CO
Trước pu: 0,2 1
Phản ứng: x x 2x
Sau pu: 0,2 - x 1 - x 2x
K = [CO]2/[CO2] = 0,002 trong đó: [CO] = 2x/V; [CO2] = (1 - X)/V
=> [CO]2 = K.[CO2] => 4x2 = 0,002.22,4(1 - x)
=> x = 0,1
=> Ở trang thái cân bằng là: nCO = 0,2 mol; nCO2 = 0,9 mol
Đem hòa tan oàn toàn m gam Mg trong dung dịch chưa đồng thời a mol H2SO4 và b mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng khối lượng 4,075m gam. Biểu thức liên hệ giữa số mol của 2 axit là :
Giải
Ta có: 4,075m gam gồm Mg2+: m/24; SO42- : a mol; Cl- : b mol
BTĐT → 2a + b = (2m/24) = m/12 => m = 24a + 12b
BTKL => m + 96a + 35,5b = 4,075m => 96a + 35,5b = 3,075m
→ 96a + 35,5b = 3,075.(24a + 12b)
→ 22,2a = 1,4b
→ b= 16a
Nguyên tử của nguyên tố X có 13 electron. Khi mất đi toàn bộ electron ở lớp ngoài cùng, điện tích của ion tạo thành là?
Số electron phân bố trên các lớp là: 2/8/3.
Khi mất đi toàn bộ electron ở lớp ngoài cùng, điện tích của ion hóa tạo thành là 3+ .
Câu A. 5
Câu B. 4
Câu C. 2
Câu D. 3
Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp ở nhóm IIA. Cho 2,64 gam A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,016 khí (đktc). Tìm X, Y
Đặt hai kim loại trong A tương ứng với một kim loại là R.
R (0,09) + H2SO4 → RSO4 + H2 (0,09 mol)
MR = 2,64: 0,09 = 29,33
Có MMg = 24 < MR < MCa = 40.
Vậy hai kim loại cần tìm là Mg và Ca.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.