Câu A. 80g Đáp án đúng
Câu B. 8g
Câu C. 17,12 g
Câu D. 1,712 g
FeO + H2SO4 -> FeSO4 + H2O So sánh thấy nFeO =0,1 < nH2SO4 = 0,12 => Dung dịch A: 0,1 mol FeSO4 và 0,02 mol H2SO4 dư. 2FeSO4 + Cl2 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 2HCl 0,04-----------------0,02----------0,02 Vậy sau khi phản ứng hoàn toàn thì dung dịch gồm 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 dư. Vậy m = 0,02.400 + 0,06.152 = 17,12 gam
Phân tử khối của xenlulozo trong khoảng 1000000 – 2400000. Hãy tính gần đúng số mắt xích (C6H10O5)n và chiều dài mạch xenlulozo theo đơn vị mét, biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C6H10O5 khoảng 5 Ao (1m = 1010Ao)
Phân tử khối của xenlulozo : 162n
Với M = 1.000.000 => n = 1000000 : 162 mắt xích
Với M = 2.400.000 => n = 2400000 : 162 mắt xích
Chiều dài mạch xenlulozo
=> Chiều dài mạch xenlulozo là 1000000 : 162.10-10m = 3,0864.10-6m
=> Chiều dài mạch xenlulozo là 2400000 : 162.10-10m = 7,4074.10-6m
Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong những dung dịch sau : NaOH, Na2SO4, H2SO4, HCl. Hãy nhận biết dung dịch trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình hoá học.
- Dùng quỳ tím nhận biết được dung dịch NaOH (quỳ tím chuyển sang xanh), dung dịch Na2SO4 (không đổi màu quỳ tím) và nhóm 2 axit (quỳ tím chuyển sang đỏ).
- Dùng hợp chất của bari, như BaCl2 hoặc Ba(NO3)2 hoặc Ba(OH)2 để phân biệt HCl với H2SO4 nhờ có phản ứng tạo kết tủa trắng.
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Nguyên tố X có cấu hình electron như sau: ls22s22p63s23p63d54s1
Hãy xác định:
a) Vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
b) Nêu tính chất hóa học cơ bản của X.
a) Cấu hình e của X: ls22s22p63s23p63d54s1
X là nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
b) X là kim loại chuyển tiếp. Hóa trị cao nhất đối với X của oxi là 6. Công thức oxit cao nhất: XO3.
Chỉ ra các oxit bazơ trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O
Oxit bazơ là oxit của kim loại. Các kim loại là: Ca, Cu, Ba, Na…
=> các oxit bazơ là: CaO, CuO, BaO, Na2O
Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH3COONa và C2H5OH:
Câu A. HCOOCH3.
Câu B. CH3COOCH3.
Câu C. HCOOC2H5.
Câu D. CH3COOC2H5.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.