Hợp chất Fe
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho 0,1 mol FeO vào 120ml dung dịch H2SO4 1M,khuấy đều dến khi tan hoàn toàn thu được dung dịch A.Sục Cl2 dư qua A rồi cô cạn dung dịch thu đươc m(g) muối khan.Tính m

Đáp án:
  • Câu A. 80g Đáp án đúng

  • Câu B. 8g

  • Câu C. 17,12 g

  • Câu D. 1,712 g

Giải thích:

FeO + H2SO4 -> FeSO4 + H2O So sánh thấy nFeO =0,1 < nH2SO4 = 0,12 => Dung dịch A: 0,1 mol FeSO4 và 0,02 mol H2SO4 dư. 2FeSO4 + Cl2 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 2HCl 0,04-----------------0,02----------0,02 Vậy sau khi phản ứng hoàn toàn thì dung dịch gồm 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 dư. Vậy m = 0,02.400 + 0,06.152 = 17,12 gam

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Thời gian để lá cây xanh tạo ra glucose
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh như sau: 6CO2 + 6H2O -> C6H12O6 + 6O2 (∆H = 2813 kJ). Nếu trong một phút, mỗi cm2 bề mặt trái đất nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời thì cần bao nhiêu thời gian để 10 lá xanh với diện tích mỗi lá là 10 cm2 tạo ra được 1,8 gam glucozơ. Biết năng lượng mặt trời chỉ sử dụng 10 % vào phản ứng tổng hợp glucozơ.

Đáp án:
  • Câu A. 18 giờ

  • Câu B. 22 giờ 26 phút

  • Câu C. 26 giờ 18 phút

  • Câu D. 20 giờ

Xem đáp án và giải thích
Để 3,64 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 4,6 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X cần 200 ml dung dịch HNO3 xM, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy giá trị của x là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Để 3,64 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 4,6 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X cần 200 ml dung dịch HNO3 xM, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy giá trị của x là


Đáp án:

Giải

Ta có: nFe = 3,64 : 56 = 0,065 mol

Quy đổi hỗn hợp X thành Fe và O

Ta có mO = mX – mFe = 4,6 – 3,64 = 0,96 gam

=>nO = 0,96 : 16 = 0,06 mol

Khi cho X tan trong HNO3 ta có Fe2+ ; Fe3+ 

Gọi số mol của Fe2+: a mol; Fe3+: b mol

Ta có: a + b = 0,065 mol (1)

Ta có: nNO = 0,02 mol

BT e : ta có  2a + 3b = 2nO + 3nNO

=>2a + 3b = 2.0,06 + 3.0,02 = 0,18 (2)

Từ (1), (2) => a = 0,015 mol ; b = 0,05 mol

=>nHNO3 = 2nFe(NO3)2 + 3nFe(NO3)3 + nNO = 2.0,015 + 0,05.3 + 0,02 = 0,2

=> CM = 0,2 : 0,2 = 1M

Xem đáp án và giải thích
Hãy cho biết các sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần: a) Na, Mg, Al, K. b) K, Na, Mg, Al. c) Al, K, Na, Mg. d) Mg, K, Al, Na. Giải thích sự lựa chọn.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy cho biết các sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:

a) Na, Mg, Al, K.

b) K, Na, Mg, Al.

c) Al, K, Na, Mg.

d) Mg, K, Al, Na.

Giải thích sự lựa chọn.


Đáp án:

Giải thích:

- K cùng nhóm với Na: trong cùng 1 nhóm theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân tính kim loại tăng dần ⇒ Tính kim loại của Na < K

- Na, Mg, Al cùng chu kì: trong cùng 1 chu kì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân tính kim loại giảm dần ⇒ Tính kim loại Na > Mg > Al

⇒ Dãy sắp xếp chiều tính kim loại giảm dần là K > Na > Mg > Al ⇒ Đáp án B

Xem đáp án và giải thích
Viết công thức phân tử chung của ankađien, so sánh với công thức chung của ankan và anken.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết công thức phân tử chung của ankađien, so sánh với công thức chung của ankan và anken.


Đáp án:

Công thức chung của ankan: CnH2n+2 (n≥1): Công thức chung của anken: CnH2n (n≥2): Công thức chung của ankađien: CnH2n-2 (n≥3).

So với ankan và anken có cùng số nguyên tử cacbon, ankađien có số nguyên tử H kém ankan là 4 và kém anken 2.

Xem đáp án và giải thích
Cho m gam bột Fe vào lượng dư dung dịch HNO3, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO có tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho m gam bột Fe vào lượng dư dung dịch HNO3, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO có tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125. Tìm m?


Đáp án:

nX = 0,4 mol; MX = 1,3125.32 = 42

X: NO2 (x mol); NO (y mol)

⇒ x + y = 0,4; 46x + 30y = 0,4.42

⇒ x = 0,3; y = 0,1

Bảo toàn electron:

3nFe = nNO2 + nNO = 0,3 + 3.0,1 ⇒ nFe = 0,2 ⇒ m = 11,2 gam

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…