Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm sắt và 1 oxit sắt trong b gam dung dịch H2SO4 9,8% (lượng vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,8 gam hỗn hợp 2 muối khan. Mặt khác, nếu hòa tan hết a gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được duy nhất 90 gam muối Fe (III). Giá trị của b là:
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm sắt và 1 oxit sắt trong b gam dung dịch H2SO4 9,8% (lượng vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,8 gam hỗn hợp 2 muối khan. Mặt khác, nếu hòa tan hết a gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được duy nhất 90 gam muối Fe (III). Giá trị của b là:


Đáp án:

Giải

Ta có nFe2(SO4)3 = 90 : 400 = 0,225 mol

82,8g gồm FeSO4: x mol và Fe2(SO4)3: y mol

=>152x + 400y = 82,8 (1)

BTNT Fe => x + 2y = 2.0,225 = 0,45 (2)

Từ 1, 2 => x = y = 0,15

BTNT S => nH2SO4 = 0,15 + 3.0,15 = 0,6

b= 0,6.98/9,8%  = (0,6.98) : 0,098 = 600g

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Al có tỉ lệ mol 1:1 thu được 13,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Tìm m? 
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Al có tỉ lệ mol 1:1 thu được 13,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Tìm m? 


Đáp án:

Gọi nCu = nAl = a (mol)

Cu → CuO

a → a (mol)

2Al → Al2O3

a 0,5a (mol)

Ta có : 80a + 102.0,5a = 13,1 ⇒ a = 0,1 (mol)

⇒ m = 27a + 64a = 9,1 g

Xem đáp án và giải thích
Viết công thức electron và công thức cấu tạo các phân tử sau: Cl2, CH4, C2H2, C2H4, NH3.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết công thức electron và công thức cấu tạo các phân tử sau: Cl2, CH4, C2H2, C2H4, NH3.


Đáp án:

Công thức electron và công thức cấu tạo các phân tử sau:

Xem đáp án và giải thích
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất vào chỉ ra chỗ sai của câu trả lời không đúng sau đây:    Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:    1. Số g chất tan trong 100g dung môi.    2. Số g chất tan trong 100g dung dịch.    3. Số g chất tan trong 1 lít dung dịch.    4. Số g chất tan trong 1 lít dung môi.    5. Số gam chất tan trong một lượng dung dịch xác định.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất vào chỉ ra chỗ sai của câu trả lời không đúng sau đây:

   Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:

   1. Số g chất tan trong 100g dung môi.

   2. Số g chất tan trong 100g dung dịch.

   3. Số g chất tan trong 1 lít dung dịch.

   4. Số g chất tan trong 1 lít dung môi.

   5. Số gam chất tan trong một lượng dung dịch xác định.


Đáp án:

   - Câu đúng là câu 2.

   - Câu sai của các câu:

    (1) Sai từ "dung môi".

    (3) sai từ "1lít"

    (4) sai từ "1 lít dung môi".

    (5) sai từ "một lượng dung dịch xác định".

Xem đáp án và giải thích
Tiến hành 2 thí nghiệm: - Thủy phân hoàn toàn a mol saccarozo trong môi trường axit vừa đủ, rồi thực hiện phản ứng tráng gương được x1 mol Ag. - Thủy phân hoàn toàn a mol mantozo trong môi trường axit vừa đủ, rồi thực hiện phản ứng tráng gương được x2 mol Ag. Tìm mối liên hệ giữa x1 và x2 
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tiến hành 2 thí nghiệm:

- Thủy phân hoàn toàn a mol saccarozo trong môi trường axit vừa đủ, rồi thực hiện phản ứng tráng gương được x1 mol Ag.

- Thủy phân hoàn toàn a mol mantozo trong môi trường axit vừa đủ, rồi thực hiện phản ứng tráng gương được x2 mol Ag.

Tìm mối liên hệ giữa x1 và x2 


Đáp án:

Ta có phản ứng 1 cho a mol glucozo, phản ứng 2 cho ra 2 mol glucozo nên lượng bạc thu được ở phản ứng 2 gấp đôi phản ứng 1

=> 2x1 = x2 

Xem đáp án và giải thích
Có hỗn hợp các bột kim loại Ag, Cu. Bằng những phương pháp hóa học nào ta có thể thu được Ag từ hỗn hợp? Giải thích và viết phương trình hóa học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có hỗn hợp các bột kim loại Ag, Cu. Bằng những phương pháp hóa học nào ta có thể thu được Ag từ hỗn hợp? Giải thích và viết phương trình hóa học.


Đáp án:

Ngâm hỗn hợp bột Ag - Cu vào dung dịch AgNO3 dư, lọc lấy chất rắn là Ag.

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…