Hãy cho biết trong các cặp chất sau đây, cặp nào có thể tác dụng với nhau. a) H2SO4 và KHCO3 b) K2CO3 và NaCl c) MgCO3 và HCl d) CaCl2 và Na2CO3 e) Ba(OH)2 và K2CO3 Giải thích và viết các phương trình hóa học.
- Tự luận
Câu hỏi:

Hãy cho biết trong các cặp chất sau đây, cặp nào có thể tác dụng với nhau.

a) H2SO4 và KHCO3

b) K2CO3 và NaCl

c) MgCO3 và HCl

d) CaCl2 và Na2CO3

e) Ba(OH)2 và K2CO3

Giải thích và viết các phương trình hóa học.


Đáp án:

Những cặp chất tác dụng với nhau:

a) H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O

c) MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O

d) CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaCl

e) Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 ↓ + 2KOH

Cặp chất không tác dụng với nhau: b).

Lưu ý: Điều kiện của phản ứng trao đổi trong dung dịch chỉ xảy ra nếu sản phẩm có chất kết tủa( không tan) hoặc có chất khí tạo thành.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Dạng toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được:


Đáp án:
  • Câu A. 1g kết tủa

  • Câu B. 2g kết tủa.

  • Câu C. 3g kết tủa

  • Câu D. 4g kết tủa

Xem đáp án và giải thích
Tính thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tính thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn


Đáp án:

Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 (đktc) là:

Vhh = nhh. 22,4 = (0,5+0,3).22,4 = 15,68 lít

Xem đáp án và giải thích
Hỗn hợp khí A chứa hiđro, một ankan và một anken. Dẫn 15,68 lít A đi qua chất xúc tác Ni nung nóng thì nó biến thành 13,44 lít hỗn hợp khí B. Dẫn B đi qua bình đựng dung dịch brom thì màu của dung dịch nhạt đi và khối lượng bình tăng thêm 5,6 g. Sau phản ứng còn lại 8,96 lít hỗn hợp khí c có tỉ khối đối với hiđro là 20,25. (Biết các thể tích đo ở đktc ; các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn). Hãy xác định công thức phân tử và phần trăm thể tích của từng chất trong mỗi hỗn hợp A, B và C.
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hỗn hợp khí A chứa hiđro, một ankan và một anken. Dẫn 15,68 lít A đi qua chất xúc tác Ni nung nóng thì nó biến thành 13,44 lít hỗn hợp khí B. Dẫn B đi qua bình đựng dung dịch brom thì màu của dung dịch nhạt đi và khối lượng bình tăng thêm 5,6 g. Sau phản ứng còn lại 8,96 lít hỗn hợp khí c có tỉ khối đối với hiđro là 20,25. (Biết các thể tích đo  đktc ; các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn). Hãy xác định công thức phân tử và phần trăm thể tích của từng chất trong mỗi hỗn hợp A, B và C.





Đáp án:

Số mol các chất trong A là :  = 0,7 (mol).

Khi A qua chất xúc tác Ni :

Hỗn hợp B chứa 3 chất: ankan ban đầu , ankan mới tạo ra  và anken còn dư CmH2m với số mol tổng cộng là : = 0,6 (mol).

Số mol H2 trong A là : 0,7 - 0,6 = 0,1(mol).

Khi B qua nước brom thì anken bị giữ lại hết:

Hỗn hợp C chỉ còn  với tổng số moi là  = 0,4 (mol).

Như vậy, 0,2 mol CmH2m có khối lượng 5,6 g, do đó 1 mol CmH2m có khối lượng  = 28 (g)  m = 2.

CTPT của anken là C2H4 ; ankan do chất này tạo ra là C2H6.

Trong hỗn hợp C có 0,1 mol C2H6 và 0,3 mol

Khối lượng hỗn hợp C là : 20,25.2.0,4 = 16,2 (g)

Trong đó 0,1 mol C2H6 có khối lượng 3 g và 0,3 mol  có khối iượng là 16,2 - 3 = 13,2(g).

Khối lượng 1 mol  là  = 44,0 (g)  n = 3

Hỗn hợp A : C3H8 (42,86%); C2H4 (42,86%) ; H2 (14,29%).

Hỗn hợp B : C3H8 (50%) ; C2H6 (16,67%) ; C2H4 (33,33%).

Hỗn hợp C : C3H8 (75%) ; C2H6 (25%). 




Xem đáp án và giải thích
Dung dịch là gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dung dịch là gì?


Đáp án:

 Dung dịch: là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan.

Xem đáp án và giải thích
Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuối phản ứng sau: Al → Al2O3 → NaAlO2 →Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(NO3)3
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuối phản ứng sau:

Al → Al2O3 → NaAlO2 →Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(NO3)3


Đáp án:

1) 4Al + 3O2  --t0-->  2Al2O3

2) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

3) 2NaAlO2 + CO2 + 3H2O  → Na2CO3 + 2Al(OH)3

4) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O

5) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4

6) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl↓

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…