Hãy cho biết tính quy luật của sự biến đổi của nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi, màu sắc, độ âm điện của nguyên tố halogen.
Quy luật của sự biến đổi tính chất vật lí và độ âm điện của các halogen là:
- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần từ flo đến iot.
- Màu sắc đậm dần từ flo đến iot.
- Độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
Biết rằng khí hidro dễ tác dụng vơi chất chì (IV) oxit PbO2, chiếm lấy oxi của chất này để tạo ra nước.
Viết phương trình hóa học của phản ứng và tên chất mới sinh ra.
PTHH: 2H2 + PbO2 --t0--> Pb + 2H2O
Chất sinh ra là kim loại Pb
Câu A. Kết tủa màu tím
Câu B. Dung dịch màu xanh
Câu C. Kết tủa màu vàng
Câu D. Kết tủa màu trắng
Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:
Câu A. anilin
Câu B. metylamin
Câu C. đimetylamin
Câu D. benzylamin
Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?
Giả sử Y không phải Flo
Gọi CTTB của X và Y là X'
NaX' → AgX'
23 + X' → 108 + X' (g)
6,03 → 8,61 (g)
8,61.(23 + X') = 6,03. (108 + X')
X' = 175,3 (Loại)
X là Clo, Y là Flo
Kết tủa chỉ gồm AgCl; nAgCl = nNaCl = 8,61 : 143,5 = 0,06 mol
% mNaCl = 0,06.58,5 : 6,03. 100% = 58,2% ⇒ % mNaF = 41,2%
Câu A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
Câu B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4
Câu C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
Câu D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.