Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông cạnh các câu sau: a) Hợp chất C6H5- CH2-OH không thuộc loại hợp chất phenol mà thuộc ancol thơm. b) Ancol etylic có thể hòa tan tốt phenol, nước. c) Ancol và phenol đều có thể tác dụng với natri sinh ra khí hidro. d) Phenol có tính axit yếu nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. e) Phenol tan trong dung dịch NaOH là do đã phản ứng với NaOH tạo thành muối tan. g) Phenol tan trong dung dịch NaOH chỉ là sự hòa tan bình thường . h) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông cạnh các câu sau:

a) Hợp chất C6H5- CH2-OH không thuộc loại hợp chất phenol mà thuộc ancol thơm.

b) Ancol etylic có thể hòa tan tốt phenol, nước.

c) Ancol và phenol đều có thể tác dụng với natri sinh ra khí hidro.

d) Phenol có tính axit yếu nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

e) Phenol tan trong dung dịch NaOH là do đã phản ứng với NaOH tạo thành muối tan.

g) Phenol tan trong dung dịch NaOH chỉ là sự hòa tan bình thường .

h) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.


Đáp án:

a) Đ

b) Đ

c) Đ

d) Đ

e) Đ

g) S

h) S

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

 Cho amino axit X tác dụng vừa đủ với 16,6 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) thu được muối Y. Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 15,55 gam muối khan. Tìm X?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Cho amino axit X tác dụng vừa đủ với 16,6 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) thu được muối Y. Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 15,55 gam muối khan. Tìm X?


Đáp án:

nHCl = 0,1 mol; nNaOH = 0,2 mol

⇒ na.a = 0,2 – 0,1 = 0,1

m (H2N – R – COONa) = 15,55 – 0,1.58,5 = 9,7

M (H2N – R – COONa) = 9,7: 0,1 = 97

R = 14 (-CH2-)

 

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án và giải thích
 Tính số gam KMnO4 cần phân hủy để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) 
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Tính số gam KMnO4 cần phân hủy để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) 


Đáp án:

nO2 =0,1 mol

2KMnO4 --t0--> K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑

0,2 ← 0,1 (mol)

mKMnO4 = 0,2.158 = 31,6 g

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hoàn toàn 4 gam hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2. Sau thí nghiệm, thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 8,2 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Thành phần phần trăm khối lượng cacbon trong X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn 4 gam hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2. Sau thí nghiệm, thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 8,2 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Thành phần phần trăm khối lượng cacbon trong X là %?


Đáp án:

mdung dịch giảm = m↓ - (mCO2 + mH2O)

⇒ mCO2 + mH2O = 16,8 gam

Gọi nCO2 = x mol; nH2O = y mol

⇒ 44x + 18y = 16,8 (1)

mX = mC + mH = 12x + 2y = 4 (2)

Từ (1)(2) ⇒ x = 0,3; y = 0,2

⇒ %mC = [(0,3.12) / 4]. 100% = 90%

Xem đáp án và giải thích
Cho Fe phản ứng thế với HCl, đốt cháy sản phẩm khí sinh ra thu được ngọn lửa màu gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Cho Fe phản ứng thế với HCl, đốt cháy sản phẩm khí sinh ra thu được ngọn lửa màu gì?


Đáp án:

Phản ứng giữa Fe và HCl:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Khí thoát ra là H2, cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt.

Xem đáp án và giải thích
Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,13 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,13 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


Đáp án:

Bảo toàn electron: 2nSO2 = nFeO ⇒ nSO2 = 0,1mol

nKOH/nSO2 =0,13/0,1 = 1,3

nNa2SO3 = nNaOH - nSO2 = 0,13 – 0,1 = 0,03 (mol)

⇒ nNaHSO3 = 0,07 mol

⇒ m = 0,07.120 + 0,03.158 = 13,14 (gam)

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…