Độ âm điện của một nguyên tử là gì? Quy luật biến đổi giá trị độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố trong các nhóm A như thế nào?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Độ âm điện của một nguyên tử là gì? Quy luật biến đổi giá trị độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố trong các nhóm A như thế nào?


Đáp án:

Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết hóa học.

Trong cùng một nhóm A, đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố thường giảm dần.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hỗn hợp X gồm 2 ankin có tỷ lệ mol 1 : 3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình nước vôi trong tăng 10,96 gam và trong bình có 20 gam kết tủa. Vậy công thức của 2 ankin là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hỗn hợp X gồm 2 ankin có tỷ lệ mol 1 : 3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình nước vôi trong tăng 10,96 gam và trong bình có 20 gam kết tủa. Vậy công thức của 2 ankin là gì?


Đáp án:

nCO2 = nCaCO3 = 0,2 mol

mbình tăng = mCO2 + mH2O ⇒ mH2O = 10,96 – 0,2.44 = 2,16g

⇒ nH2O = 0,12 mol

nankin = nCO2 – nH2O = 0,08 mol

Gọi 2 ankin CnH2n-2 (0,02 mol); CmH2m-2 (0,06 mol)

nCO2 = 0,02n + 0,06m = 0,2

⇒ n + 3m = 10

⇒ n = 4; m = 2

=> CTCT: C2H2 và C4H6      

Xem đáp án và giải thích
Cho từ từ 200ml dung dịch HCl aM vào dung dịch chứa 0,15mol Na2CO3 và 0,1mol NaHCO3 được b lít khí CO2 đktc và dung dịch X. Cho Ca(OH)2 dư vào dung dịch X được 20gam kết tủa. Giá trị của a và b
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Cho từ từ 200ml dung dịch HCl aM vào dung dịch chứa 0,15mol Na2CO3 và 0,1mol NaHCO3 được b lít khí CO2 đktc và dung dịch X. Cho Ca(OH)2 dư vào dung dịch X được 20gam kết tủa. Giá trị của a và b là gì?


Đáp án:

Cho từ từ H+ vào dd gồm HCO3- và CO32- xảy ra theo thứ tự sau:

H+ + CO32- → HCO3- (1)

0,15 ← 0,15 → 0,15 (mol)

H+ + HCO3- → CO2 + H2O (2)

nHCO32- = 0,1 + 0,15 = 0,25 mol

Cho Ca(OH)2 vào dung dịch X thu được n↓ = nCO32- = 0,2 mol

⇒ HCO32- phản ứng dư với H+, còn lại dung dịch X

OH- + HCO3- → CO32- + H2O

nHCO3- dư = nCO32- = 0,2 mol

nCO2 = nH+ (2) = nHCO3- (2) = 0,25 – 0,2 = 0,05 ⇒ b = 1,12 lít

nH+ = nH+ (1) + nH+ (2) = 0,15 + 0,05 = 0,2 ⇒ a = 1M

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về cấu tạo của amino axit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?


Đáp án:
  • Câu A. Lysin

  • Câu B. Valin

  • Câu C. Axit glutamic

  • Câu D. Alanin

Xem đáp án và giải thích
Hợp kim Cu-Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học, trong đó có 13,2% Al. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hợp kim Cu-Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học, trong đó có 13,2% Al. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất.


Đáp án:

Đặt công chức AlxCuy

=> x:y = 13,2/27 : [100 - 13,2]/64 = 4: 11

Công thức tinh thể Al4Cu11

 

 

 

Xem đáp án và giải thích
Có bốn dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2. CuSO4. Hãy cho biết có hiện tượng gì xảy ra và giải thích khi cho: a) Dung dịch Na2S vào mỗi dung dịch các muối trên. b) Khí H2S đi vào mỗi dung dịch các muối trên.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có bốn dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2. CuSO4. Hãy cho biết có hiện tượng gì xảy ra và giải thích khi cho:

a) Dung dịch Na2S vào mỗi dung dịch các muối trên.

b) Khí H2S đi vào mỗi dung dịch các muối trên.


Đáp án:

a) Khi cho dung dịch Na2S lần lượt vào các dung dịch:

NaCl: Không có hiện tượng gì.

KNO3: Không có hiện tượng gì.

Pb(NO3)2: Có kết tủa đen do phản ứng. Pb(NO3)2 +Na2S → PbS↓(màu đen) + 2NaNO3

CuSO4: Có kết tủa màu den, dung dịch mất màu xanh, do phản ứng

CuSO4 + Na2S → CuS↓ (màu đen)+Na2SO4.

Khi cho khí H2S lần lượt vào các dung dịch:

NaCl: Không có hiện tượng gì.

KNO3: Không có hiện tượng gì.

Pb(NO3)2: Có kết tủa den do phản ứng. Pb(NO3)2 + H2S → PbS↓(màu đen) +2HNO3

CuSO4 : Có kết tủa màu đen, dung dịch mất màu xanh, do phản ứng.

CuSO4 + H2S → CuS↓(màu đen) +H2SO4.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…