Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO2(đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4g NaOH. a) Chất nào đã lấy dư và dư là bao nhiêu (lít hoặc gam)? b) Hãy xác định muối thu được sau phản ứng.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO2(đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4g NaOH.

a) Chất nào đã lấy dư và dư là bao nhiêu (lít hoặc gam)?

b) Hãy xác định muối thu được sau phản ứng.


Đáp án:

a) Trước tiên ta phải xem muối nào được tạo thành (NaHCO3 hay Na2CO3).

nCO2 = 0,07 mol

nNaOH = 0,16 mol

nNaOH > 2nCO2 nên muối sau phản ứng là Na2CO3; CO2 phản ứng hết, NaOH dư.

Phương trình hóa học của phản ứng :

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

Theo pt nNaOH pư = 2.nCO2 = 2. 0,07 = 0,14 mol ⇒ nNaOH dư = 0,16 - 0,14 = 0,02 mol

Khối lượng chất dư sau phản ứng:

mNaOH = 0,02 . 40 = 0,8g.

b)Theo pt nNa2CO3 = nCO2 = 0,07 mol

⇒ m Na2CO3 = 0,07 x 106 = 7,42g.

(Lưu ý cách xác định sản phẩm muối tạo thành sau phản ứng:

Đặt tỉ lệ: T = nNaOH/nCO2

Nếu T ≥ 2 ⇒ Chỉ tạo muối Na2CO3; Khi T = 2 phản ứng vừa đủ, T > 2 NaOH dư

Nếu T ≤ 1 ⇒ Chỉ tạo muối NaHCO3; Khi T = 2 phản ứng vừa đủ, T < 1 CO2 dư

Nếu 1 < T < 2 ⇒ Tạo cả 2 muối

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Chất tác dụng với KOH đun nóng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:

Đáp án:
  • Câu A. 5

  • Câu B. 3

  • Câu C. 4

  • Câu D. 2

Xem đáp án và giải thích
Khái niệm “bậc” của amin khác với khái niệm “bậc” của ancol và dẫn xuất halogen như thế nào? Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân, chỉ rõ bậc của amin có cùng công thức phân tử sau : a. C3H9N b. C5H13N c. C7H9N ( có chứa vòng benzen)
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khái niệm “bậc” của amin khác với khái niệm “bậc” của ancol và dẫn xuất halogen như thế nào? Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân, chỉ rõ bậc của amin có cùng công thức phân tử sau :

a. C3H9N

b. C5H13N

c. C7H9N ( có chứa vòng benzen)


Đáp án:

a) C3H9N

- Amin bậc 1

CH3CH2CH2NH2: n-propyl amin

CH3CH(CH3)-NH2: iso propylamin

- Amin bậc 2

CH3-NH-CH2-CH3: etyl metylamin

- Amin bậc 3

 

b. C5H13N

- Amin bậc 1

CH3-[CH2]4-NH2: n-pentyl amin

CH3-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-CH3 : pent-2-yl amin

CH3-CH3-CH(NH2)-CH2-CH3 : pent-3-yl amin

CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-NH2 : 2-metyl but-1-yl amin

CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-NH2 : 3-metyl but-1-yl amin

CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-NH2 : 3-metyl but-2-yl amin

CH3-C(CH3)2-CH2-NH2 : 2,2-đimetyl prop-1-yl amin

CH3-CH2-C(CH3)2-NH2 : 2-metyl but-2-yl amin

- Amin bậc 2

CH3-CH2-CH2-CH2-NH-CH2 : n-butyl metyl amin

CH3-CH2-CH2-NH-CH2-CH3 : etyl propyl amin

CH3-CH(CH3)-CH2-NH-CH3 : isobutyl metyl amin

CH3-CH2-CH(CH3)-NH-CH3 : mety sec-butyl amin

CH3-C(CH3)2-NH-CH3 : metyl neobutyl amin

CH3-CH(CH3)-NH-CH2-CH3 : isoproyl metyl amin

- Amin bậc 3

CH3-N(CH3)-CH2-CH2-CH3 : đimetyl n-propyl amin

CH3-CH2-N(CH3)-CH2-CH3 : đietyl meylamin

CH3-CH(CH3)-N(CH3)-CH3 : đimeyl isopropy amin

c. C7H9N.(có chứa vòng benzen)

- Amin bậc 1: 

- Amin bậc 2:

Bậc của ancol và dẫn xuất halogen được tính bằng bậc của C mang nhóm chức. Còn bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H của amoniac được thay thế bằng gốc hidrocacbon

Xem đáp án và giải thích
Thể tích của 0,4 mol khí NH3 (đktc) là bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thể tích của 0,4 mol khí NH3 (đktc) là bao nhiêu?


Đáp án:

Thể tích của 0,4 mol khí NH3 (đktc) là:

VNH3 = nNH3.22,4 = 0,4.22,4 = 8,96 lít

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng thủy phân hợp chất hữu cơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:


Đáp án:
  • Câu A. 3

  • Câu B. 5

  • Câu C. 6

  • Câu D. 4

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các phương trình phản ứng (1) C4H10 + F2 (2) AgNO3 (t0) → (3) H2O2 + KNO2 (4) Điện phân dung dịch NaNO3 (5) Mg + FeCl3 dư (6) H2S + dd Cl2. Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 3

  • Câu C. 4

  • Câu D. 5

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…