Chuyển hóa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho sơ đồ sau : X (C4H9O2N) ---NaOH,t0---> X1 ---HCl dư---> X2 ---CH3OH,HCl khan---> X3 ---KOH---> H2N-CH2COOK. Vậy X2 là :

Đáp án:
  • Câu A. ClH3N-CH2COOH Đáp án đúng

  • Câu B. H2N-CH2-COOH

  • Câu C. H2N-CH2-COONa

  • Câu D. H2N-CH2COOC2H5

Giải thích:

Chọn A. - Các phản ứng xảy ra : NH2CH2COOC2H5 (X) + NaOH → H2N-CH2-COONa (X1) + C2H5OH; H2N-CH2-COONa (X1) + HCl → ClH3N-CH2-COOH (X2) + NaCl. ClH3N-CH2-COOH (X2) + CH3OH → ClH3N-CH2-COOCH3 (X3) + H2O. ClH3N-CH2-COOCH3 (X3) + 2KOH → H2N-CH2-COOK + KCl + CH3OH + H2O.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Amin
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho m gam hỗn hợp X gồm metylamin và etylamin tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl , sau phản ứng thu được 14,9 gam muối. Giá trị m là:

Đáp án:
  • Câu A. 8,2.

  • Câu B. 10,7.

  • Câu C. 12,1.

  • Câu D. 7,6.

Xem đáp án và giải thích
Để phân biệt được hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3, người ta dùng :
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Để phân biệt được hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3, người ta dùng :


Đáp án:
  • Câu A. BaCl2

  • Câu B. HCl

  • Câu C. Pb(NO3)2

  • Câu D. NaOH

Xem đáp án và giải thích
 Hãy tìm thể tích khí ở đktc của:    - 0,25 mol CO2;     - 0,25 mol O2;    - 21g N2;     - 8,8g CO2; - 9.1023 phân tử H2;     - 0,3.1023 phân tử CO.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Hãy tìm thể tích khí ở đktc của:

   - 0,25 mol CO2;     - 0,25 mol O2;

   - 21g N2;     - 8,8g CO2;

- 9.1023 phân tử H2;     - 0,3.1023 phân tử CO.


Đáp án:

 - VCO2 = nCO2 . 22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)

   - VO2 = nO2.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)

   - nN2 =  0,75(mol)

   →VN2 = nN2.22,4 = 0,75.22,4= 16,8 (l)

   -nCO2= 0,2 mol

 →VCO2 = nCO2. 22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)

   -nH2= 1,5(mol)

   →VH2 = nH2. 22,4 = 1,5. 22,4 = 33,6 (l)

  -nCO= 0,05(mol)

   →VCO = nCO. 22,4 = 0,05. 22,4 = 1,12 (l)

Xem đáp án và giải thích
Viết công thức của các muối sau đây: a) Kali clorua; b) Canxi nitrat; c) Đồng sunfat; d) Natri sunfit; e) Natri nitrat; f) Canxi photohat; g) Đồng cacbonat.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết công thức của các muối sau đây:

   a) Kali clorua;    b) Canxi nitrat;

   c) Đồng sunfat;    d) Natri sunfit;

   e) Natri nitrat;    f) Canxi photohat;

   g) Đồng cacbonat.


Đáp án:

 Công thức các muối:

   a) KCl.    b) Ca(NO32.     c) CuSO4

   d) Na2SO3    e) NaNO3.    f) Ca3 (PO4)2. g) CuCO3.

 

Xem đáp án và giải thích
Một số hợp chất của nguyên tố T hóa trị III vơi nguyên tố oxi, trong đó T chiếm 53% về khối lượng. a) Xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố T. b) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Một số hợp chất của nguyên tố T hóa trị III với nguyên tố oxi, trong đó T chiếm 53% về khối lượng.

   a) Xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố T.

   b) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.


Đáp án:

 a) Gọi công thức của hợp chất là T2O3 và a là nguyên tử khối của T.

   Theo đề bài, ta có tỉ lệ phần trăm khối lượng của T:

2a/(3.16) = 53%/(100%-53%) = 53/47

=> a = 27 đvC

 Nguyên tố T là nhôm.

   b) Công thức hóa học của hợp chất là Al2O3.

   Phân tử khối: 27.2 + 16.3 = 102 đvC.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…