Bài tập lý thuyết về kim loại tác dụng với dung dịch muối
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất (biết trong dãy điện hóa của kim loại, cặp oxi hóa - khử: Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp: Ag+/Ag):


Đáp án:
  • Câu A. Fe(NO3)2, AgNO3.

  • Câu B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.

  • Câu C. Fe(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3.

  • Câu D. Fe(NO3)3, AgNO3. Đáp án đúng

Giải thích:

Phân tích : Theo dãy điện hóa của kim loại ta có: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; - Đầu tiên, ta có : Fe + 2Ag+ ® Fe2+ + 2Ag - Vì dư nên tiếp tục có phản ứng: Fe2+ + Ag+ ® Fe3+ + Ag - Vậy dung dịch sau phản ứng gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 dư.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Lập công thức hóa học của hợp chất A biết: Phân khối của hợp chất là 160 đvC Trong hợp chất có 70% theo khối lượng sắt, còn lại là oxi.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Lập công thức hóa học của hợp chất A biết:

Phân khối của hợp chất là 160 đvC

Trong hợp chất có 70% theo khối lượng sắt, còn lại là oxi.


Đáp án:

Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất

mFe = 160.70/100 =112 (g)

mO2= 160 - 112 = 48 (g)

Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất

nFe =112/56 = 2 (mol)

nO2 =48/16 = 3 (mol)

⇒ Trong 1 phân tử hợp chất có 2 mol nguyên tử Fe : 3 mol nguyên tử O

Công thức hóa học của hợp chất là Fe2O3

Xem đáp án và giải thích
Tìm công thức hóa học của một oxit nito, biết tỉ lệ khối lượng của nito đối với oxi là 7:16. Tìm công thức của oxit đó
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tìm công thức hóa học của một oxit nito, biết tỉ lệ khối lượng của nito đối với oxi là 7:16. Tìm công thức của oxit đó


Đáp án:

Công thức hóa học dạng tổng quát là NxOy

CÓ: mN/mO = 7/20

=> nN/nO . MN/MO = 7/20

=> nN/nO . 14/16 = 7/20

=> nN/nO= 2/5

hay x : y= 2: 5

=> Công thức hóa học của oxit là N2O5

Xem đáp án và giải thích
Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là bao nhiêu?


Đáp án:

Ca(H2PO4)2 → P2O5

234gam           →           142 gam

69,62%           →           69,62%. (142/234) = 42,25% ⇒ Độ dinh dưỡng = 42,25%

Xem đáp án và giải thích
Trình bày cách nhận biết các dung dịch trong mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hoá học. a) Fructozơ, phenol. b) Glucozơ, glixerol, metanol. c) Fructozơ, fomanđehit, etanol.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trình bày cách nhận biết các dung dịch trong mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hoá học.

a) Fructozơ, phenol.

b) Glucozơ, glixerol, metanol.

c) Fructozơ, fomanđehit, etanol.





Đáp án:

a) Fructozo hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam (phenol không có phản ứng). Hoặc dùng dung dịch brom để nhận biết phenol tạo kết tủa trắng (fructoza không phản ứng).

b) - Dùng phản ứng tráng bạc để nhận ra dung dịch glucozo (các chất khác không phản ứng).

- Dùng Cu(OH)2để phân biệt glixerol với metanol.

c) - Dùng Cu(OH)2 để nhận biết fructozo (các chất khác không phản ứng). Dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt fomandehit với etanol.




Xem đáp án và giải thích
Cho các chất: A. NaCl B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. HCl E. BaCl2 F. Na2SO4 Những chất nào có thể a. làm mềm nước có tính cứng tạm thời. b. làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu. Viết các phương trình hóa học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các chất:

A. NaCl

B. Ca(OH)2

C. Na2CO3

D. HCl

E. BaCl2

F. Na2SO4

Những chất nào có thể

a. làm mềm nước có tính cứng tạm thời.

b. làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.

Viết các phương trình hóa học.


Đáp án:

a, Đáp án B hoặc C

Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng Ca(OH)2 hoặc Na2CO3 do chúng làm kết tủa Ca2+ và Mg2+ dưới dạng muối cacbonat theo các phương trình :

Ca(OH)2 OH- + HCO3- → CO32- +H2O

CO32- + Mg2+ → MgCO3 ↓

CO32- + Ca2+ → CaCO3 ↓

Na2CO3: CO32- + Mg2+ → MgCO3 ↓

CO32- + Ca2+ → CaCO3 ↓

b. Đáp án C(phản ứng xem phần a)

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…