a) Tecpen là gì? b)Tecpen có ở những nguồn thiên nhiên nào?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

a) Tecpen là gì?  

b)Tecpen có ở những nguồn thiên nhiên nào?


Đáp án:

a) Tecpen là tên gọi của nhóm hidrocacbon không no có công thức chung là (C5H8)_n

b) Tecpen có nhiều trong tinh dầu thảo mộc.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Có những chất sau : CuSO4, CuCl2, CuO, Cu(OH)2, Cu(NO3)2. a) Hãy sắp xếp các chất đã cho thành một dãy chuyển đổi hoá học. b) Viết các phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi đã sắp xếp.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có những chất sau : CuSO4, CuCl2, CuO, Cu(OH)2, Cu(NO3)2.

a) Hãy sắp xếp các chất đã cho thành một dãy chuyển đổi hoá học.

b) Viết các phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi đã sắp xếp.


Đáp án:

a)

CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → Cu(NO3)2.

b)

CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + CuCl2

CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2

Cu(OH)2 to→CuO + H2O

CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

Xem đáp án và giải thích
Vì sao ăn đường glucozơ lại cảm thấy đầu lưỡi mát lạnh ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Vì sao ăn đường glucozơ lại cảm thấy đầu lưỡi mát lạnh ?


Đáp án:

 Vì glucozơ tạo một dung dịch đường trên lưỡi, sự phân bố các phân tử đường trong quá trình hòa tan là quá trình thu nhiệt, do đó ta cảm thấy đầu lưỡi mát lạnh.

Xem đáp án và giải thích
Chất điện li yếu có độ điện li
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất điện li yếu có độ điện li


Đáp án:
  • Câu A. α = 0.

  • Câu B. α = 1.

  • Câu C. 0 < α < 1.

  • Câu D. α < 0.

Xem đáp án và giải thích
Viết công thức cấu tạo, gọi tên và chỉ rõ bậc từng amin có công thức phân tử sau: a. C3H9N. b. C7H9N. (có chứa vòng benzen)
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết công thức cấu tạo, gọi tên và chỉ rõ bậc từng amin có công thức phân tử sau:

a. C3H9N.

b. C7H9N. (có chứa vòng benzen)


Đáp án:

a.

b.

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của clo
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho clo lần lượt vào: dd NaOH, dd Ca(OH)2, H2S, NH3. Số trường hợp clo vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là:


Đáp án:
  • Câu A. 3

  • Câu B. 1

  • Câu C. 4

  • Câu D. 2

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…