Câu A. (3), (6), (7).
Câu B. (1), (4), (6), (7).
Câu C. (2), (3), (5), (6).
Câu D. (1), (6), (7). Đáp án đúng
Chọn đáp án D. Các ý đúng: (1), (6), (7). (1) cấu trúc mạch không phân nhánh. Đúng theo SGK lớp 12 (2) tan trong nước; (3) phản ứng với Cu(OH)2. Sai. xenlulose không tan trong nước, Cu(OH)2. (4) bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng, nóng. Sai. Bị thủy phân trong axit. (5) tham gia phản ứng tráng bạc. Sai. Không có phản ứng tráng bạc. (6) tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. Đúng. Theo SGK lớp 12. (7) phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc). Đúng. Theo SGK lớp 12
Hãy cho biết khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,5 mol nguyên tử N; 0,01 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O;
b) 0,5 mol phân tử N2; 0,10 mol phân tử Cl2 ; 3 mol phân tử O2
c) 0,1 mol Fe ; 2,15 mol Cu, 0,8 mol H2SO4 ; 0,5 mol CuSO4
a) mN = 0,5 .14 = 7g.
mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g
mO = 3.16 = 48g.
b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.
mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g
mO2 = 3.32 =96g
c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g
mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.
mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g
Có những chất, trong phản ứng hóa học này chúng là chất khử, nhưng trong phản ứng khác chúng là chất oxi hóa. Hãy viết phương trình hóa học minh họa nhận định trên cho những trường hợp sau:
a) Axit;
b) Oxit bazơ;
c) Oxit axit;
d) Muối;
e) Đơn chất
a) Axit: H2SO3
H2SO3 + 2H2S -> 3S + 3H2O: H2SO3 là chất oxi hóa.
5H2SO3 + 2KMnO4 -> 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 + 3H2O: H2SO3 là chất khử.
b) Oxit bazơ: FeO
FeO + H2 ---t0---> Fe + H2O
FeO: chất oxi hóa
2FeO + 4H2SO4 đặc --t0--> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
FeO: chất khử
c) Oxit axit: SO2
SO2 + 2H2S -> 3S + 2H2O: SO2 là chất oxi hóa.
SO2 + Cl2 + 2H2O -> 2HCl + H2SO4: SO2 là chất khử.
d) Muối: FeCl2.
FeCl2 + 2Cl2 -> 2FeCl3: FeCl2 là chất khử.
FeCl2 + Mg -> MgCl2 + Fe : FeCl2 là chất oxi hóa.
e) Đơn chất: S
S + 2H2SO4 --t0--> 3SO2 + 2H2O; S: chất khử
S + Fe -t0-> FeS; S; chất oxi hóa
Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). % khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X gần giá trị nào nhất sau đây?
Giải
Hỗn hợp Z gồm CO và CO2 có M = 36 dùng đường chéo => tỷ lệ mol CO = CO2 = 0,03 mol
Số mol O phản ứng = CO = 0,03 mol nên số mol O còn trong Y = (0,25m/16 - 0,03)
Khối lượng kim loại trong Y ta có: mY = 0,75m.
Ta có: ne = nNO3- = 3nNO + 2nO = 3.0,04 + 0,25m/8 – 0,06 = 0,06 + 0,25m/8
Số mol NO3- tạo muối tính theo NO = 0,04.3 = 0,12 mol
Áp dụng BTKL: 3,08m = 0,75m + 62.0,12 + 62.2(0,25m/16 - 0,03)
=> m = 9,477 g
=> nO(Y) = nO(X) – nO pứ CO = 0,118 mol
Gọi số mol Al ; Fe3O4 ; CuO trong X lần lượt là x ; y ; z
=> 27x + 232y + 80z = 9,477
nO(X) = 4y + z = 0,148 mol
Nếu quy hỗn hợp sau thành Al ; Fe ; Cu ; O thì :
ne = 3x + 9y + 2z = 3nNO + 2nO = 0,356
=> x = 0,01 ; y = 0,03 ; z = 0,028 mol
=> %mFe3O4 = 73,44%
Hòa tan a gam bột sắt cần vừa đủ 600ml dung dịch H2SO4 thu được 10,08 lit khí H2(đktc) và dung dịch A.
1, Tính a?
2, Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng?
Ta có: nH2= 0,45mol
Phương trình phản ứng hóa học:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
0,45 0,45 ← 0,45 mol
a/ mFe = a = 0,45.56 = 25,2g
b/ CMdd(H2SO4) = 0,75M
Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
E gồm các este của ancol (tổng x mol) và các este của phenol (tổng y mol)
nNaOH= x + 2y = 0,2 (1)
nAncol = x mol => nH2 = 0,5x mol
⇒ mAncol = mtăng +mH2 = x + 6,9
nH2O = nEste = y mol
Bảo toàn khối lượng:
136(x + y) + 0,2.40 = 20,5 + (x + 6,9) + 18y (2)
(1) và (2) ⇒ x = 0,1 và y = 0,05 mol
⇒ m = 136(x + y) = 20,4g
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.