Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozo trong môi trường axit (hiệu suất thủy phân là h). Trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với AgNO3/NH3 dư, thu được b mol Ag. Tìm mối liên hệ giữa h, a và b 
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozo trong môi trường axit (hiệu suất thủy phân là h). Trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với AgNO3/NH3 dư, thu được b mol Ag. Tìm mối liên hệ giữa h, a và b 


Đáp án:

Hiệu suất thủy phân là h thì số mol glucozo sau phản ứng là 2.a.h và số mol mantozo dư là a(1-h).

⇒ Số mol Ag là: b = 2.2.a.h + 2.a.(1-h) ⇒ b = 2ah + 2a

⇒ h = (b-2a)/2a

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Nung hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B bằng HCl dư được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8g rắn C. Tính khối lượng Al và Fe2O3 trong A
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Nung hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B bằng HCl dư được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8g rắn C. Tính khối lượng Al và Fe2O3 trong A


Đáp án:

2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe (1)

Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn B gồm Al2O3, Fe, Al dư hoặc Fe2O3 dư

(Do cho B vào dung dịch NaOH không cho có khí thoát ra hay không nên chưa thể khẳng định được ngay chất dư)

Xét trường hợp 1: Fe2O3 dư; Chất rắn B gồm: Al2O3; Fe; Fe2O3 dư

Cho B vào HCl, chỉ có phản ứng của Fe với HCl sinh ra khí:

Fe (0,1) + 2HCl → FeCl2 + H2 (0,1 mol) (2)

→ nAl pư = nFe = 0,1 mol → mAl = 2,7 gam; nFe2O3 pư = 0,1: 2 = 0,05 mol

Cho B vào NaOH, chất rắn C gồm Fe2O3 dư và Fe: 0,1 mol

→ m(Fe2O3 dư) = 8,8 – 5,6 = 3,2 mol

mFe2O3 ban đầu = m(Fe2O3 dư) + mFe2O3 phản ứng = 3,2 + 0,05.160 = 11,2 gam.

Xét trường hợp 2: Al dư; chất rắn B gồm Al2O3; Al dư; Fe.

Cho B vào HCl thì có Al và Fe phản ứng với HCl sinh khí

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (3)

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (4)

Cho B vào NaOH, có Al; Al2O3 phản ứng, chất rắn C là Fe

nFe = 0,16 > nkhí ở (3) và (4). Vậy trường hợp này không thỏa mãn.

Vậy A gồm Al 2,7 gam và Fe2O3 11,2 gam.

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,04 gam H2O. Giá trị của m là

Đáp án:
  • Câu A. 8,36.

  • Câu B. 13,76

  • Câu C. 9,28.

  • Câu D. 8,64.

Xem đáp án và giải thích
Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử duy nhất( tự chọn) hãy phân biệt 4 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: Na2CO3, Na2SO4, H2SO4, BaCl2.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử duy nhất( tự chọn) hãy phân biệt 4 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: Na2CO3, Na2SO4, H2SO4, BaCl2.


Đáp án:

Trích một lọ một ít làm mẫu thử

Kim loại duy nhất ta dùng : Fe

Dùng sắt tác dụng lần lượt với các mẫu thử :

Có khí bọt thoát ra => Nhận biết được HCl

Phương trình hóa học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Sau đó dùng HCl tác dụng lần lượt với các mẫu thử còn lại

Có bọt khí thoát ra => nhận biết Na2CO3

Phương trình hóa học: Na2CO3 + 2HCl → H2O + 2NaCl + CO2

Sau đó dùng Na2CO3 tác dụng với 2 mẫu thử còn lại :

Xuất hiện kết tủa trắng => nhận biết Ba(NO3)2

Phương trình hóa học:

Na2CO3 + Ba(NO3)2→ 2NaNO3 + BaCO3

Mẫu thử còn lại chứa Na2SO4

Xem đáp án và giải thích
Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?


Đáp án:

Để bảo vệ không khí trong lành, tránh ô nhiễm chúng ta nên:

- Xử lí chất thải trước khi thải ra môi trường.

- Bảo vệ rừng, trồng cây xanh.

Xem đáp án và giải thích
 Tính khối lượng của 0,25 mol khí SO2
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Tính khối lượng của 0,25 mol khí SO2


Đáp án:

MSO2 = 32+16.2= 64 g/mol

Khối lượng của 0,25 mol khí SO2 là:

mSO2 = nSO2.MSO2 = 0,25.64 = 16 gam

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…