Thực hiện phản ứng lên men m gam glucozơ thu được 750 ml rượu 10o. Biết khối lượng riêng của rượu là: 0,7907 g/ml và hiệu suất phản ứng lên men rượu là 60%.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thực hiện phản ứng lên men m gam glucozơ thu được 750 ml rượu 10o. Biết khối lượng riêng của rượu là: 0,7907 g/ml và hiệu suất phản ứng lên men rượu là 60%.  Tìm m?


Đáp án:

Vrượu = 750.10/100 = 75ml ⇒ mrượu = 59,3025g

C6H12O6      →      2C2H5OH

180              →              92 (gam)

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Vì sao bôi vôi vào chỗ ong, kiến đốt sẽ đỡ đau ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Vì sao bôi vôi vào chỗ ong, kiến đốt sẽ đỡ đau ?


Đáp án:

Do trong nọc của ong, kiến, nhện (và một số con khác) có axit hữu cơ tên là axit fomic (HCOOH). Vôi là chất bazơ nên trung hòa axit làm ta đỡ đau.

Xem đáp án và giải thích
Kết tủa CdS được tạo thành bằng dung dịch
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Kết tủa CdS được tạo thành bằng dung dịch nào?


Đáp án:

Kết tủa CdS được tạo thành bằng dung dịch:

   Cd(NO3)2 + H2S → CdS↓ + 2HNO3

Xem đáp án và giải thích
Biết trong công thức hóa học K2SO4 thì K có hóa trị I. Hãy xác định hóa trị của nhóm (SO4).
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Biết trong công thức hóa học K2SO4 thì K có hóa trị I. Hãy xác định hóa trị của nhóm (SO4).


Đáp án:

Gọi hóa trị của nhóm (SO4) là a.

Theo quy tắc hóa trị ta có: 2.I = 1.a ⇒ a = II.

Vậy nhóm (SO4) có hóa trị II.

Xem đáp án và giải thích
Một nguyên tử có 17 electron ở lớp vỏ và hạt nhân của nó có 18 nơtron. Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử là bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Một nguyên tử có 17 electron ở lớp vỏ và hạt nhân của nó có 18 nơtron. Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử là bao nhiêu?


Đáp án:

Ta có: số e = số p = 17

Suy ra tổng các hạt là: p + n + e = 17 + 18 + 17 = 52.

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về ứng dụng làm khô khí của NaOH rắn
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí


Đáp án:
  • Câu A. NH3, SO2, CO, Cl2.

  • Câu B. N2, Cl2, O2, CO2, H2.

  • Câu C. N2, NO2, CO2, CH4, H2

  • Câu D. NH3, O2, N2, CH4, H2

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…