Sự chuyển dịch cân bằng hóa học là gì? Những yêu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hóa học? Chất xúc tác có ảnh hưởng đến cân bằng hóa học không? Vì sao?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Sự chuyển dịch cân bằng hóa học là gì? Những yêu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hóa học? Chất xúc tác có ảnh hưởng đến cân bằng hóa học không? Vì sao?


Đáp án:

Sự dịch chuyển cân bằng hóa học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác do tác động của các yếu tố từ bên ngoài lên cân bằng.

- Những yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là: nồng độ, áp suất và nhiệt độ

- Chất xúc tác không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học vì chất xúc tác không làm biến đổi nồng độ các chất trong cân bằng và cũng không làm biến đổi hằng số cân bằng. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch với số lần bằng nhau nên có tác dụng làm cho phản ứng thuận nghịch đạt tới trạng thái cân bằng nhanh chóng hơn.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 1,344 lít khí CO2, 0, 24 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 1,62 gam H2O. Công thức của X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 1,344 lít khí CO2, 0, 24 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 1,62 gam H2O. Công thức của X là


Đáp án:

Sơ đồ phản ứng: CxHyN + O2 → N2 + CO2 + H2O

Bảo toàn nguyên tố N:

nX = 2nN2 = [2.0,224] : 22,4 = 0,02 mol

Bảo toàn nguyên tố C:

0,02x = 1,344 : 22,4 = 0,06 => x = 3

Bảo toàn nguyên tố H:

0,02y = [2.1,62] : 18 => y = 9

Suy ra X: C3H9N

Xem đáp án và giải thích
Dựa vào tính chất hóa học của muối cacbonat, hãy nêu tính chất của muối MgCO3 và viết các phương trình hóa học minh họa.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dựa vào tính chất hóa học của muối cacbonat, hãy nêu tính chất của muối MgCO3 và viết các phương trình hóa học minh họa.


Đáp án:

MgCO3 có tính chất của muối cacbonat.

– Tác dụng với dung dịch axit:

MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O.

– MgCO3 không tan trong nước, không tác dụng với dung dịch muối và dung dịch bazơ.

– Dễ bị phân hủy:

MgCO3   --t0--> MgO + CO2

Xem đáp án và giải thích
ho 9,125 gam muối hiđrocacbon phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hòa. Tìm công thức của muối hiđrocacbon
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

ho 9,125 gam muối hiđrocacbon phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hòa. Tìm công thức của muối hiđrocacbon


Đáp án:

 Gọi công thức muối hiđrocacbonat: M(HCO3)n

    PT: 2M(HCO3)n + nH2SO4 → M2(SO4)n + 2nCO2 + 2nH2O

    Ta thấy:

    2 mol M(HCO3)n → 1 mol M2(SO4)n thì khối lượng giảm:

    2,61n - 96n = 26n (g)

    Vậy x mol M(HCO3)n → M2(SO4)n thì khối lượng giảm:

    9,125 - 7,5 = 1,625 (g)

 Cặp nghiệm phù hợp là: n = 2 và M = 24 (Mg)

    Công thức của muối hiđrocacbonat là Mg(HCO3)2.

Xem đáp án và giải thích
Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Tính khối lượng sản phẩm thu được?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Tính khối lượng sản phẩm thu được?


Đáp án:

Theo giả thiết hỗn hợp các amin gồm C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH, (C2H5)2NCH3 đều là các amin đơn chức nên phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1: 1.

    Sơ đồ phản ứng :

    X + HCl → muối

    Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :

    mmuối = mamin + mHCl = 15 + 0,05.36,5 = 16,825 gam

Xem đáp án và giải thích
Kim loại kiềm
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây là sai?

Đáp án:
  • Câu A. Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng.

  • Câu B. So với nguyên tử natri, nguyên tử magie có độ âm điện lớn hơn và bán kính nhỏ hơn.

  • Câu C. Các kim loại kiềm (từ Li đến Cs) có bán kính nguyên tử tăng dần.

  • Câu D. Các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có độ âm điện giảm dần.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…