Câu A. 24 gam.
Câu B. 30 gam. Đáp án đúng
Câu C. 32 gam.
Câu D. 48 gam.
Chọn B. - Cho Fe tác dụng với 0,3 mol CuSO4 (lượng CuSO4 chỉ phản ứng 0,15 mol) thì : ∆m tăng = ∆M(Cu-Fe) .nCu2+ = 1,2 gam. → mFe = ∆m tăng / %Fe tăng = 30 gam.
Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi là 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, MY < MZ), thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là bao nhiêu?
- MX= 3,125.32 = 100 (C5H8O2) không no
- Số C TB trong E = 0,7/0,2 = 3,5 . Vậy phải có este có số C < 3,5
- Vì 3 este, mà Y nhỏ nhất nên Y là: HCOOCH3 hay HCOOC2H5
- Vì khi thuỷ phân 3 este thu 2 muối và 2 ancol cùng số C, nên phải chọn Y là HCOOC2H5 để có 2 ancol là C2H5OH
và C2H4(OH)2
Vậy 3 este phải tạo từ 2 ancol này.
- Cuối cùng:
+ Y: HCOOC2H5
+ X: CH2=CH-COOC2H5 (không có CT nào phù hợp)
+ Z: phải là HCOO- CH2-CH2OOCH no, tạo muối trúng muối của Y
- MZ= 118
Câu A. CuO, FeO, Ag
Câu B. CuO, Fe2O3, Ag
Câu C. CuO, Fe2O3, Ag2O
Câu D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag
Câu A. %Mg= 23,1%; %MgO=76,9%
Câu B. %Mg= 76,9% %MgO= 23,1%
Câu C. %Mg= 25%; %MgO=75%
Câu D. %Mg= 45,5%; %MgO=54,5%
Trong hợp kim Al – Ni cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Phần trăm khối lượng của hợp kim này là phương án nào sau đây.
Câu A. 81% Al và 19% Ni.
Câu B. 82% Al và 18% Ni.
Câu C. 83% Al và 17% Ni.
Câu D. 84% Al và 16% Ni.
Có hỗn hợp khí gồm SO2, CO2, H2. Hãy chứng minh sự có mặt của từng khí trong hỗn hợp đó. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng .
Cho dung dịch brom vào hỗn hợp khí, thấy dung dịch brom mất màu chứng tỏ trong hỗn hợp có SO2
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.
Thêm tiếp dung dịch brom vào hỗn hợp cho đến khi dung dịch Br2 hết bị mất màu như vậy hết SO2.
Dẫn hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch nước vôi trong có dư thấy có kết tủa trắng chứng tỏ có CO2.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
Dẫn khí còn lại qua bình đựng CuO (màu đen) đun nóng thấy có xuất hiện Cu màu đỏ thì khí đó là H2.
CuO + H2 → Cu + H2O
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.