Polimetylmetacrylat
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là:

Đáp án:
  • Câu A. 160 kg.

  • Câu B. 430 kg. Đáp án đúng

  • Câu C. 103,2 kg

  • Câu D. 113,52 kg.

Giải thích:

Chọn B. - Quá trình điều chế: CH2=C(CH3)COOH + CH3OH --t0,H+--> CH2=C(CH3)COOCH3 --xt,t0--> [-CH2-C(CH3)-COOCH3-]. - Ta có: nCH6O2 = (86.mPMM.1.1) : (100.H1%.H2%) = 430 kg

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

 Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 5,6 (l) CO2 (đktc) và 7,2 g H2O. Tìm a?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 5,6 (l) CO2 (đktc) và 7,2 g H2O. Tìm a?


Đáp án:

Theo bài ra, ta có nCO2 = 0,25 mol; nH2O = 0,4 mol

Áp dụng công thức:

namin = (nH2O – nCO2)/1,5 (amin no đơn chức)

= (0,4 – 0,25): 1,5 = 0,1 mol.

Xem đáp án và giải thích
Có 4 kim loại A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết rằng: – A và B tác dụng với dung dịch HCl giải phóng hiđro. – C và D không phản ứng với dung dịch HCl. – B tác dụng với dung dịch muối A và giải phóng A. – D tác dụng với dung dịch muối C và giải phóng C. Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hóa học giảm dần). a) B, D, C, A b) D, A, B, C c) B, A, D, C d) A, B, C, D e) C, B, D, A
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có 4 kim loại A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết rằng:

– A và B tác dụng với dung dịch HCl giải phóng hiđro.

– C và D không phản ứng với dung dịch HCl.

– B tác dụng với dung dịch muối A và giải phóng A.

– D tác dụng với dung dịch muối C và giải phóng C.

Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hóa học giảm dần).

a) B, D, C, A

b) D, A, B, C

c) B, A, D, C

d) A, B, C, D

e) C, B, D, A


Đáp án:

A, B tác dụng với HCl và C, D không phản ứng với HCl ⇒ A,B hoạt động mạnh hơn B, C

B tác dụng với dung dịch muối A và giải phóng A ⇒ B hoạt động mạnh hơn A

D tác dụng với dung dịch muối C và giải phóng C ⇒ D mạnh hơn C

⇒Sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là: B, A, D, C

Phương án c đúng.

Xem đáp án và giải thích
Trong tự nhiên tìm được hai đồng vị của nguyên tố X. Khảo sát cho thấy cứ 100 nguyên tử của X thì có 73 nguyên tử 63X. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của X là 63,546, số khối của đồng vị còn lại là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong tự nhiên tìm được hai đồng vị của nguyên tố X. Khảo sát cho thấy cứ 100 nguyên tử của X thì có 73 nguyên tử 63X. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của X là 63,546, số khối của đồng vị còn lại là bao nhiêu?


Đáp án:

Đặt số khối của đồng vị còn lại là x.

Theo đề bài ta có: (73.63 + 27.x)/100 = 63,546 ⇒ x = 65

Xem đáp án và giải thích
Trình bày tính chất hoá học của acid
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trình bày tính chất hóa học của acid


Đáp án:

∴ Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.

        2HCl + CuO → CuCl2 + H2O

∴ Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.

        H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

∴ Tác dụng với muối tạo thành muối mới và axit mới (điều kiện xảy ra phản ứng: tạo chất kết tủa hoặc bay hơi)

        H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl

        2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2↑ + H2O

∴ Tác dụng với kim loại tạo muối và khí hidro. (Phản ứng với các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học)

        2HCl + Fe → FeCl2 + H2

        HCl + Cu → không xảy ra.

Xem đáp án và giải thích
Cho 20,3 gam Gly-Ala-Gly vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 20,3 gam Gly-Ala-Gly vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


Đáp án:

n Gly-Ala-Gly = 20,3:203= 0,1 mol

Gly-Ala-Gly + 3KOH → muối + H2O

nKOH = 3nGly-Ala-Gly = 0,1.3=0,3 mol <0,5 => NaOH vẫn còn dư

Bảo toàn khối lượng: 20,3 + 0,5.40 - 0,1.18 = 38,5gam

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…