Câu A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ. Đáp án đúng
Câu B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
Câu C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.
Câu D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.
- Các chất tham gia phản ứng thủy phân là: saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ, amylopectin, protein.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
(b) Có 4 chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic, lysin tác dụng được với dung dịch NaOH.
(c) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(d) Protein khi thủy phân hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp các α-amino axit.
(e) Dung dịch fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
(c) Sai vì thủy phân este trong môi trường kiềm có thể tạo muối và ancol/anđehit/xeton/H2O.
(d) Sai vì protein đơn giản thủy phân ra α-amino axit còn protein phức tạp ngoài α-amino axit còn có thêm thành phần protein như chất béo, cacbonhiđrat, …
Số phát biểu đúng là 3.
Câu A. HCl
Câu B. N2
Câu C. NH4Cl
Câu D. NH3
Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit có công thức phân tử nhưng xenlulozơ có thể tạo thành sợi còn tinh bột thì không, hãy giải thích.
Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài, sắp xếp song song với nhau theo một trục nên dễ xoắn lại thành sợi. Tinh bột không thể kéo thành sợi vì:
- Amilopectin (chiếm trên 80% thành phần tinh bột) có cấu tạo dạng mạch phân nhánh.
- Mạch phân tử amilozơ và amilopectin xoắn lại thành các vòng xoắn lò xo, các vòng xoắn đó lại cuộn lại, làm cho tinh bột có dạng hạt.
Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH , đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối .Giá trị của m là
= = 0,1 mol
→ nNaOH = 3. = 3.0,1 = 0,3 mol
Bảo toàn khối lượng:
m chất béo + mNaOH = m muối +
→ m chất béo + 0,3.40 = 91,8 + 9,2
→ m chất béo = 89 gam
Đốt cháy hoàn toàn 100ml hơi chất A, cần dùng 250ml O2, chỉ tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơi nước( các thể tích đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của A là gì?
CxHyOz + 2,5O2 → 2CO2 + 2H2O
⇒ x = 2; y = 4; z = 1 ⇒ C2H4O
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.