Peptit
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT là C4H9NO4 (đều mạch hở). Cho 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của Ala và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khổi lượng là 59,24 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là:

Đáp án:
  • Câu A. 16,45% Đáp án đúng

  • Câu B. 17,08%

  • Câu C. 32,16%

  • Câu D. 25,32%

Giải thích:

Chọn A. - Đặt X (a mol) ; Y (b mol) ; Z: HCOONH3CH2COOCH3 (c mol). - Khi cho X, Y, Z tác dụng với NaOH thu được ancol là CH3OH: 0,09 mol => c = 0,09 mol và 3 muối lần lượt là AlaNa; GlyNa; HCOONa: 0,09 mol. Ta có hệ sau: + BT: Na => nGlyNa + nAlaNa = nNaOH - nHCOONa = 0,5 và 97nGlyNa + 111nAlaNa = 59,24 - 68nHCOONa = 53,12 => nGlyNa = 0,17 mol và nAlaNa = 0,33 mol; => nGly(trong X,Y) = 0,17 - nZ = 0,08 mol và a + b = 0,2 - c = 0,11 mol; - Ta có số mắt xích Gly(tb) = 0,08 : 0,11 = 0,73 và Ala(tb) = 0,33 : 0,11 = 3. => trong X hoặc Y không có mắt xích Gly và cả 2 mắt xích đều chứa 3Ala nên Y là Gly(Ala)3: 0,08 mol và X là (Ala)3 : 0,03 mol. => Vậy %mX = (mX.100%) : mE = 16,45%.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo của: a) Xiclopropan với propan b) Xiclohexan với hexan
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo của:

a) Xiclopropan với propan

b) Xiclohexan với hexan


Đáp án:

a) So sánh đặc điểm cấu tạo của xiclopropan với propan.

Giống nhau: đều có 3 nguyên tử C và trong phân tử có liên kết xích ma.

Khác nhau: propan có mạch mở, xiclopropan có mạch vòng và xiclopropan kém propan 2 nguyên tử H.

b) So sánh đặc điểm cấu tạo của xiclohexan và hexan

Giống nhau: đều có 6 nguyên tử C và trong phân tử có liên kết xích ma.

Khác nhau: hexan có mạch mở, xiclohexan có mạch vòng và xiclohexan kém hexan 2 nguyên tử H.

Xem đáp án và giải thích
Điện phân một muối kim loại M nóng chảy với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian 2 giờ, người ta thu được ở catot 0,373 mol kim loại M. Số oxi hóa kim loại M trong muối là
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Điện phân một muối kim loại M nóng chảy với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian 2 giờ, người ta thu được ở catot 0,373 mol kim loại M. Số oxi hóa kim loại M trong muối là


Đáp án:
  • Câu A. +1

  • Câu B. +2

  • Câu C. +3

  • Câu D. +4

Xem đáp án và giải thích
Cồn khô và cồn lỏng có cùng một chất không ? Tại sao cồn khô lại được ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cồn khô và cồn lỏng có cùng một chất không ? Tại sao cồn khô lại được ?


Đáp án:

Cồn khô và cồn lỏng đều là cồn (rượu etylic nồng độ cao) vì người ta cho vào cồn lỏng một chất hút dịch thể, loại chất này làm cồn lỏng chuyển khô. Ngoài ra loại chất này cồn dùng trong sản xuất tả lót, …

Xem đáp án và giải thích
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozo → ancol etylic → but-1,3-dien → cao su buna Hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su buna thì khối luợng glucozo cần dùng bao nhiêu gam?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozo → ancol etylic → but-1,3-dien → cao su buna Hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su buna thì khối luợng glucozo cần dùng bao nhiêu gam?


Đáp án:

Ta có nhận xét về tỉ lệ các chất như sau:

1 Glucozo → 2 ancol etylic → 1 but - 1,3 - dien → 1 cao su buna

mcao su = 32,4g ⇒ nC4H6 = 32,4: 54 = 0,6 kmol

⇒ nGlucozo = 0,6 kmol

⇒ mglucozo = 0,6.180:75% = 144 kg

Xem đáp án và giải thích
Phân biệt các khái niệm a. Peptit và protein b. Protein đơn giản và protein phức tạp
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phân biệt các khái niệm

a. Peptit và protein

b. Protein đơn giản và protein phức tạp


Đáp án:

a. Peptit là những hợp chất chứa các gốc α-amin axit liên kết với nhau bằng những liên kết peptit –CO-NH-

Protein là những polipeptit cao phân tử

b. Protein đơn giản : được tạo thành chỉ từ các α-amino axit

Protein phức tạp : tạo thành từ các protein đơn giản cộng với thành phần “phi protein”

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…