Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). Sau phản ứng, thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). Sau phản ứng, thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là?


Đáp án:

nSO2 = 0,504/22,4 = 0,0225 (mol)

mhh = 56a + 64b + 16b = 2,44

mmuối = 400.0,5a + 160b = 6,6

Bảo toàn electron: 3a + 2b = 2c = 2.0,0225)

⇒ a = 0,025; b = 0,01; c = 0,025

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho đó là lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ) có công thức hóa học là SO2. a) Viết phương trình hóa học của lưu huỳnh cháy trong không khí. b) Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6g. Hãy tìm. -Thể tích khí sunfurơ sinh ra ở đktc. -Thể tích không khí cần dùng ở đktc. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho đó là lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ) có công thức hóa học là SO2.

a) Viết phương trình hóa học của lưu huỳnh cháy trong không khí.

b) Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6g. Hãy tìm.

-Thể tích khí sunfurơ sinh ra ở đktc.

-Thể tích không khí cần dùng ở đktc. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.


Đáp án:

a) S + O2 --t0--> SO2

b) nS =0,05 mol.

Theo phương trình trên, ta có:

    nSO2 = nS = nO2 = 0,05 mol.

⇒ VSO2 = 0,05 .22,4 = 1,12 l.

⇒ VO2 = 22,4.0,05 = 1,12 l

Vì khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí nên thể tích không khí cần là

⇒ Vkk = 5VO2 = 5.1,12 = 5,6 l

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về cấu tạo của xenlulozơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là:


Đáp án:
  • Câu A. [C6H7O3(OH)2]n.

  • Câu B. [C6H7O2(OH)3]n.

  • Câu C. C6H5O2(OH)3]n

  • Câu D. [C6H8O2(OH)3]n.

Xem đáp án và giải thích
Cho hỗn hợp gồm hai amino axit no X và Y, X chứa hai nhóm axit, một  nhóm amino, Y chứa một nhóm axit, một nhóm amino, MX/MY=1,96. Đốt 1 mol X hoặc 1 mol Y thì số mol CO2 thu được nhỏ hơn 6. Công thức cấu tạo của X và Y có thể là:
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho hỗn hợp gồm hai amino axit no X và Y, X chứa hai nhóm axit, một  nhóm amino, Y chứa một nhóm axit, một nhóm amino, MX/MY=1,96. Đốt 1 mol X hoặc 1 mol Y thì số mol CO2 thu được nhỏ hơn 6. Công thức cấu tạo của X và Y có thể là:



Đáp án:

Gọi CTTQ của Y là H2NCnH2n-1(COOH)2 (n ≥ 2)

     CTTQ của Z là H2NCmH2mCOOH (m ≥ 1)

H2NCnH2n-1(COOH)2 ----> (n + 2)CO2

=> n + 2 < 6

=> n < 4 mà n >=2

=> n = 2,3

+ Với n = 2: Y là H2NC2H3(COOH)2; Mγ = 133.

MY/MZ= 1,96 => MZ = 133 : 1,96 = 67

=> 14m + 61 = 67

=> m < 1 (loại)

+ Với n = 3: Y là H2NC3H5(COOH)2; Mγ = 147.

MY/MZ = 1,96 => MZ = 147 : 1,96 = 75

14m + 61 = 75 => m = 1

Vậy Z là: H2NCH2COOH.

Xem đáp án và giải thích
Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong quá trình chuyển đổi sau:
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong quá trình chuyển đổi sau:


Đáp án:

    (1) 4FeS2 + 11O2 −→ 2Fe2O3 + 8SO2 ↑

    (2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

    (3) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

    (4) 2Fe(OH)3 −→ Fe2O3 + 3H2O

    (5) Fe2O3 + H2 −→ 2FeO + H2O

    (6) FeO + H2SO4(l) → FeSO4 + H2O

    (7) FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe

Xem đáp án và giải thích
Bài toán khối lượng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.

Đáp án:
  • Câu A. 25,20 gam

  • Câu B. 29,52 gam

  • Câu C. 27,44 gam

  • Câu D. 29,60 gam

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…