Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Fe bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 1,344 lít H2 (đo ở đktc). Khối lượng muối khan thu được là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Fe bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 1,344 lít H2 (đo ở đktc). Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?


Đáp án:

naxit = nkhí = 0,06 mol

Bảo toàn khối lượng: mKL + maxit = mmuối + mkhí → mmuối = 2,4 + 0,06.98 – 0,06.2 = 8,16 gam.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Nhôm cháy trong oxi tạo ra nhôm oxit Al2O3. Khi đốt cháy 54 gam nhôm trong oxi dư thì tạo ra số mol Al2O3 là bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nhôm cháy trong oxi tạo ra nhôm oxit Al2O3. Khi đốt cháy 54 gam nhôm trong oxi dư thì tạo ra số mol Al2O3 là bao nhiêu?


Đáp án:

nAl = 2 mol

4Al + 3O2 --t0-->  2Al2O3

2 →1 (mol)

Vậy nAl2O3 = 1mol.

Xem đáp án và giải thích
Cho các cấu hình elctron sau đây: a) 1s22s22p63s23p63d104s24p2 b) 1s22s22p63s23p63d104s14p3 c) 1s22s22p63s23p3 d) 1s22s22p3 Hãy cho biết: - Cấu hình electron nào ở trạng thái cơ bản? cấu hình electron nào ở trạng thái kích hoạt? - Cấu hình ở trạng thái cơ bản cho ở trên là của nguyên tử nguyên tố nào?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các cấu hình elctron sau đây:

a) 1s22s22p63s23p63d104s24p2

b) 1s22s22p63s23p63d104s14p3

c) 1s22s22p63s23p3

d) 1s22s22p3

Hãy cho biết:

- Cấu hình electron nào ở trạng thái cơ bản? cấu hình electron nào ở trạng thái kích hoạt?

- Cấu hình ở trạng thái cơ bản cho ở trên là của nguyên tử nguyên tố nào?


Đáp án:

Cấu hình e ở trạng thái cơ bản là:

a: Cấu hình đó là của nguyên tố Ge.

c: Cấu hình đó là của nguyên tố P.

d: Cấu hình đó là của nguyên tố N.

Cấu hình e ở trạng thái kích thước b

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


Đáp án:

Giải

Ta có : Mg (x mol) và Fe (y mol)

Nên ta có 24x + 56y = 4,16 (1)

6 gam rắn gồm MgO, Fe2O3

Áp dụng ĐLBTNT ta có nMg = nMgO = x mol ; nFe = 2nFe2O3 => nFe2O3 = 0,5y mol

Ta có : 40x + 160.0,5y = 6 (2)

Từ (1), (2) => x = 0,01 mol ; y = 0,07 mol

Ta có mKL = 4,16g ; mX = 5,92g => mO(X) = 5,92 – 4,16 = 1,76g

=>nO(X) = 1,76 : 16 = 0,11 mol

BTNT ta có : nH2O = nO(X) = 0,11 mol, nHCl = 2nH2O = 2.0,11 = 0,22 mol

BTNT Cl ta có: nAgCl = nHCl = 0,22 mol

m gam kết tủa gồm Ag, AgCl

BT e ta có : 2nMg + 3nFe = 2nO(X) + nAg

=> 2.0,01 + 3.0,07 = 2.0,11 + nAg

=> nAg = 0,01 mol

=> m rắn = mAg + mAgCl = 108.0,01 + 0,22.143,5 = 32,65 gam

Xem đáp án và giải thích
Cho các phản ứng: (1) SiO2 + dung dịch HF → (2) F2 + H2O to→ (3) AgBr ánh sáng→ (4) Br2 + NaI (dư) → Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho các phản ứng:

(1) SiO2 + dung dịch HF →

(2) F2 + H2to

(3) AgBr ánh sáng

(4) Br2 + NaI (dư) →

Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là


Đáp án:
  • Câu A. (1), (2), (3)

  • Câu B. (1), (3), (4)

  • Câu C. (2), (3), (4)

  • Câu D. (1), (2), (4)

Xem đáp án và giải thích
Benzen tác dụng với H2 dư có mặt bột Ni xúc tác, thu được
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Benzen tác dụng với H2 dư có mặt bột Ni xúc tác, thu được gì?


Đáp án:

Benzen tác dụng với H2 dư có mặt bột Ni xúc tác, thu được xiclohexan

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…