Câu A. 10,1.
Câu B. 14,7.
Câu C. 18,9.
Câu D. 9,80. Đáp án đúng
Đáp án D ► RCH2OH + CuO RCHO + Cu↓ + H2O ||⇒ nanđehit = nH2O. MY = 29 ⇒ Manđehit = 29 × 2 – 18 = 40 ⇒ 2 anđehit là HCHO và CH3CHO. ● Dùng sơ đồ đường chéo ⇒ nHCHO : nCH3CHO = 2 : 5 = 2x : 5x. ⇒ nAg = 4 × 2x + 2 × 5x = 0,6 mol ⇒ x = 1/30 mol. ► m = 2/30 × 32 + 5/30 × 46 = 9,8(g)
Cho 6,72 lít khí C2H2 (đktc) phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
nC2H2 = 0,3 mol
2C2H2 + 5O2 --t0--> 4CO2 ↑+ 2H2O
0,3 → 0,75 (mol)
VO2 = 0,75.22,4 = 16,8 lít
Chỉ dùng thêm Cu và một muối tuỳ ý hãy nhận biết các hoá chất bị mất nhãn trong các lọ đựng từng chất sau: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.
TH1: Nếu H2SO4 đặc:
Thì Cu tác dụng với HNO3, H2SO4 (Nhóm 1)
Không tác dụng HCl, H3PO4 (Nhóm 2)
Ta dùng muối Ba(NO3)2
Cho vào nhóm 1 có kết tủa BaSO4 nhận biết được H2SO4, còn HNO3 không có hiện tượng đặc biệt
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + NO2 + H2O
Cho vào nhóm 2: có kết tủa Ba3(PO4)2. nhận biết H3PO4.
còn HCl không có hiện tượng gì đặc biệt:
Phương trình: H3PO4 + Ba(NO3)2 → Ba3(PO4)2 + NO2 + H2O
TH2: Nếu H2SO4 loãng:
Nhóm 1: không tác dụng với Cu: HCl, H3PO4, H2SO4
Nhóm 2: HNO3 tác dụng tạo khí → nhận biết được HNO3
Cũng dùng Ba(NO3)2
Cho vào nhóm 1
Có kết tủa Ba3(PO4)2 và BaSO4
Không có hiện tượng đặc biệt là HCl → nhận biết được HCl
Còn hai kết tủa, ta dùngHCl vừa nhận ra cho vào hai kết tủa, kết tủa nào tan là Ba3(PO4)2 → Nhận biết được H3PO4, còn kết tủa nào không tan là BaSO4 → nhận biết được H2SO4
Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng?
Đồng là một kim loại đứng sau Hiđro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.
⇒ Đồng không phản ứng với dung dịch H2SO4.
⇒ Không có hiện tượng gì xảy ra.
Để pha chế 100g dung dịch Na2SO4 7% thì khối lượng nước cần lấy là bao nhiêu?
Khối lượng Na2SO4 chứa trong 100 gam dung dịch 7% là:
mct = (100.7)/100 = 7 gam
Khối lượng nước cần lấy là:
mnước = mdung dịch - mchất tan = 100 – 7 = 93 gam
Câu A. 21,63%.
Câu B. 43,27%.
Câu C. 56,73%.
Câu D. 64,90%.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.