Este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Este nào nào sau đây có mùi chuối chín ?

Đáp án:
  • Câu A. Benzyl axeat.

  • Câu B. Vinyl axetat.

  • Câu C. isoamyl valerat

  • Câu D. Isoamyl axetat. Đáp án đúng

Giải thích:

Đáp án D Mùi este cần nhớ: – Benzyl axetat: mùi hoa nhài. – Isoamyl axetat: mùi chuối chín. – Etyl butirat và estyl propionat: mùi dứa. – Geranyl axetat: mùi hoa hồng.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Khi thổi khí CO2 dư vào dd C6H5ONa muối vô cơ thu được phải là NaHCO3 vì
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khi thổi khí CO2 dư vào dd C6H5ONa muối vô cơ thu được phải là NaHCO3 vì sao?


Đáp án:

Khi thổi khí CO2 dư vào dd C6H5ONa muối vô cơ thu được phải là NaHCO3 vì:

Ta có H2CO3 có Ka 1 = 4,2 x 10-7; Ka 2 = 4,8 x 10-11; C6H5OH có Ka = 1,047 x 10-10

→ tính axit của H2CO3 > C6H5OH > HCO3-

Xem đáp án và giải thích
Peptit là gì? Liên kết peptit là gì? Có bao nhiêu liên kết peptit trong một pentapeptit? Phân biệt các khái niệm : oligopeptit, polipeptit, poliamit.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Peptit là gì? Liên kết peptit là gì? Có bao nhiêu liên kết peptit trong một pentapeptit? Phân biệt các khái niệm : oligopeptit, polipeptit, poliamit.


Đáp án:

- Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.

- Liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit.

- Trong 1 pentapeptit có 4 liên kết peptit.

- Phân biệt: oligopeptit, polipeptit, poliamit

    + Oligopeptit: gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và được gọi tương ứng là đipeptit, tripeptit,… đecapeptit.

    + Polipeptit: gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α-amino axit.

    + Poliamit là các polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm chức amit trong phân tử.

Xem đáp án và giải thích
Oxi hoá hoàn toàn 0,135 g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và bình 2 chứa KOH, thì thấy khối lượng bình 1 tăng lên 0,117 g, bình 2 tăng thêm 0,396 g. Ở thí nghiệm khác, khi nung 1,35 g hợp chất A với CuO thì thu được 112 ml (đktc) khí nitơ. Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong phân tử chất A.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Oxi hoá hoàn toàn 0,135 g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và bình 2 chứa KOH, thì thấy khối lượng bình 1 tăng lên 0,117 g, bình 2 tăng thêm 0,396 g. Ở thí nghiệm khác, khi nung 1,35 g hợp chất A với CuO thì thu được 112 ml (đktc) khí nitơ. Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong phân tử chất A.


Đáp án:

Khối lượng bình 1 tăng là khối lượng của H2O => nH = 2nH2O = 2.0,117/18 = 0,013 mol

Khối lượng bình 2 tăng là khối lượng của CO2 => nC = nCO2 = 0,396/44 = 0,009 mol

Số mol N trong 0,135 gam hợp chất hữu cơ A là: nN = nN2 = 2.0,112/22,4.10 = 0,001 mol

%(m)C = (12.0,009.100%)/0,135 = 80%

%(m)H = (1.0,0013.100%)/0,135 = 9,63%

%(m)N = (14.0,001.100%)/0,135 = 10,37%

%(m)O = 100% - (80% + 9,63% + 10,37%) = 0%

Xem đáp án và giải thích
Bài toán liên quan tới phản ứng lên men glucozơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Ancol etylic được điều chế từ tinh bộn bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bọ quá trình là 90%, hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 400 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 259,2 gam. Giá trị của m là (H=1, C=12, O=16, Ca=40)


Đáp án:
  • Câu A. 405

  • Câu B. 324

  • Câu C. 360

  • Câu D. 288

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các phản ứng sau: MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1); Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2); NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3); NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4); Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5); FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6); Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:

Đáp án:
  • Câu A. X, Y, Z, G.

  • Câu B. X, Y, G.

  • Câu C. X, Y, G, E, F.

  • Câu D. X, Y, Z, G, E, F.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…