Câu A. 3
Câu B. 4 Đáp án đúng
Câu C. 5
Câu D. 6
Chọn đáp án B Số dung dịch tạo kết tủa là: NaHCO3; CuSO4; (NH4)2CO3; AgNO3 Chú ý khi cho Ba vào dung dịch thì có: 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 (1) với NaHCO3: OH- + HCO3- → CO3(2-) + H2O Ba2+ + CO3(2-) → BaCO3 ↓ (2) với CuSO4 cho hai kết tủa là BaSO4 và Cu(OH)2 (3) Với (NH4)2CO3 cho kết tủa BaCO3 (4) với AgNO3 cho Ag2O chú ý: Ag+ + OH- → AgOH →(không bền) Ag2O
Có 3 bình, mỗi bình đựng một chất khí là H2S, SO2, O2. Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết chất khí đựng trong mỗi bình với điều kiện không dùng thêm thuốc thử.
Dùng que đóm còn than hồng để nhận biết O2. Còn lại hai bình là H2S và SO2 mang đốt, khí nào cháy được là H2S khí không cháy là SO2
2H2S + 3O2 → 3H2O + 2SO2
Câu A. kết tủa màu trắng
Câu B. kết tủa màu vàng
Câu C. kết tủa màu đen
Câu D. kết tủa màu nâu đỏ
Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
Câu A. I, III và IV
Câu B. II, III và IV
Câu C. I, II và IV
Câu D. I, II và III
Phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt
Cho từng chất rắn trong lọ tác dung với NaOH.
- Không có hiện tượng xảy ra → Mg.
- Chất rắn tan dần, có khí thoát ra → Al
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
- Chất rắn tan dần → Al2O3
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Hãy so sánh phản ứng trùng hợp và phán ứng trùng ngưng (định nghĩa, cấu tạo của monome và phân tử khối của polime so với monome).
Sự trùng hợp | Sự trùng ngưng |
- Phản ứng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn - Monome tham gia phản ứng phải có liên kết bội (CH2=CH2; CH2=CH-Cl) hay vòng kém bền - Phân tử khối của polime bằng tổng phân tử khối các monome tham gia phản ứng |
- Phản ứng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn đồng thời giải phóng nhiều phân tử nhỏ khác. - Monome tham gia phản ứng phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng (CH2OH-CH2OH; H2N-CH2-COOH,...) - Phân tử khối của polime nhỏ hơn tổng phân tử khối các monome tham gia phản ứng. |
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.