Dung dịch axit fomic 0,007M có pH=3,0. 1. Tính độ điện li của axit fomic trong dung dịch đó. 2. Nếu hòa tan thêm 0,001 mol HCl vào 1 lít dung dịch đó thì độ điện li của axit fomic tăng hay giảm ? Giải thích.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dung dịch axit fomic 0,007M có pH=3,0.

1. Tính độ điện li của axit fomic trong dung dịch đó.

2. Nếu hòa tan thêm 0,001 mol HCl vào 1 lít dung dịch đó thì độ điện li của axit fomic tăng hay giảm ? Giải thích.





Đáp án:

1. Trong 1 lít dung dịch có 0,007 mol HCOOH phân li.

= Trong 1 lít dung dịch có  mol HCOOH phân li.

7.103

2. Khi thêm HCl, nồng độ  tăng lên, cân bằng điện li chuyển dịch sang trái. Do đó điện li giảm.




Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Bài toán nâng cao liên quan tới sắt và đồng
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


Đáp án:
  • Câu A. 116,89.

  • Câu B. 118,64.

  • Câu C. 116,31.

  • Câu D. 117,39.

Xem đáp án và giải thích
Bài toán liên quan tới phản ứng axit bazơ của amino axit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (đktc) khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


Đáp án:
  • Câu A. 13,4

  • Câu B. 17,4

  • Câu C. 17,2

  • Câu D. 16,2

Xem đáp án và giải thích
Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Hỏi nguyên tử X có bao nhiêu hạt nơtron?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Hỏi nguyên tử X có bao nhiêu hạt nơtron?


Đáp án:

Gọi các hạt proton, nơtron và electron trong X lần lượt là p, n và e.

Tổng số hạt trong nguyên tử X là 40 nên p + n + e = 40 (1)

Mà nguyên tử trung hòa về điện nên p = e thay vào (1) ta được:

2p + n = 40 (2)

Trong nguyên tử X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 nên:

(p + e) – n = 12 hay 2p – n = 12 (3)

Từ (2) và (3) ta sử dụng máy tính giải hệ phương trình được: p = 13 và n = 14.

Vậy X có 14 nơtron trong nguyên tử.

Xem đáp án và giải thích
Ống nghiệm A chứa dung dịch KOH, ống nghiệm B chứa dung dịch H2SO4, ống nghiệm C chứa KMnO4, ống nghiệm D chứa nước brom. Cho vào mỗi ống nghiệm đó 1ml octan lắc đều rồi để yên. Dự đoán hiện tượng xảy ra ở mỗi ống nghiệm và giải thích.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Ống nghiệm A chứa dung dịch KOH, ống nghiệm B chứa dung dịch H2SO4, ống nghiệm C chứa KMnO4, ống nghiệm D chứa nước brom. Cho vào mỗi ống nghiệm đó 1ml octan lắc đều rồi để yên. Dự đoán hiện tượng xảy ra ở mỗi ống nghiệm và giải thích.


Đáp án:

Octan không tác dụng với các hóa chất này, tuy nhiên vẫn có hiện tượng tách lớp và hòa tan vào nhau.

- Ống nghiệm A, B, C có hiện tượng tách lớp vì octan không tan trong các hóa chất này.

- Ống nghiệm D màu dung dịch brom nhạt dần do octan tan trong dung dịch brom.

Xem đáp án và giải thích
Nêu các điểm giống và khác nhau về tính chất giữa cacbon đioxit và silic đioxit ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nêu các điểm giống và khác nhau về tính chất giữa cacbon đioxit và silic đioxit ?


Đáp án:

Giống nhau: đều là oxit axit

   CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

SiO2 tan chậm trong kiềm đặc nóng, tan dễ trong kiềm nóng chảy:

   SiO2 + 2NaOHn,c → Na2SiO3 + H2O

Khác nhau:

CO2 SiO2

- Tính chất vật lí:

   + Chất khí không màu

   + Tan ít trong nước

- Tính chất hóa học:

   + Có tính oxi hóa

CO2 + 2Mg → C + 2MgO

- Tính chất vật lí:

   + Chất rắn

   + Không tan trong nước

- Tính chất hóa học:

   + Tan trong axit HF

SiO2 + HF → SiF4 + 2H2O

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…