Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
BTO: nX = 0,04
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy
=> a = 35,6
Ta có: nNaOH = 3nX = 0,12 mol
nC3H5(OH)3 = nX = 0,04 mol
BTKL ta có: b = a + mNaOH - mC3H5(OH)3 = 36,72g
Điền chất thích hợp vào chỗ có dấu ? trong các sơ đồ sau:
a) H2PO4-+?→HPO42-+?
b) HPO42-+?→H2PO4-+?
a) H2PO4-+OH- →HPO42-+H2O
b) HPO42- + H3O+ →H2PO4-+H2O
Những nguyên tố nào đứng cuối các chu kì? Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đó có đặc điểm chung gì?
Những nguyên tố khí hiếm đứng cuối chu kì. Cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố khí hiếm có 8 electron ở lớp ngoài cùng (riêng He có 2e).
Hãy cho biết sự biến đổi năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử các nguyên tố trong cùng một chu kì và trong cùng một nhóm A.
Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tính hạt nhân, lực liên kết giữa hạt nhân và electron lớp ngoài cùng tăng, làm cho năng lượng ion hóa nói chung cũng tăng theo.
Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, khoảng cách giữa electron lớp ngoài cùng đến hạt nhân tăng, lực liên kết giữa electron lớp ngoài cùng và hạt nhân giảm, do đó năng lượng ion hóa nói chung giảm.
Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:
Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3.
Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:
NaOH tương ứng với Na2O.
LiOH tương ứng với Li2O.
Cu(OH)2 tương ứng với CuO.
Fe(OH)2 tương ứng với FeO.
Ba(OH)2 tương ứng với BaO.
Al(OH)3 tương ứng với Al2O3.
Chép vào vở bài tập các câu sau đây với đầy đủ các từ thích hợp, chọn trong khung:
Chất, phân tử, hóa học, vật lí, trạng thái. |
"Với các ... có thể xảy ra những biến đổi thuộc hai hiện tượng. Khi ... biến đổi mà vẫn giữ nguyên là ... ban đầu, sự biến đổi thuộc loại hiện tượng ... Còn khi ... biến đổi thành ….. khác, sự biến đổi thuộc loại hiện tượng ..."
Chất; chất;chất; vật lí;chất; chất; hóa học.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.