Dẫn khí CO đi qua 20 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra bằng 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được 39,4 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dẫn khí CO đi qua 20 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra bằng 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được 39,4 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là bao nhiêu gam?


Đáp án:

nBa(OH)2 = 0,3 mol

CO + CuO → CO2 + Cu

nCO2 = nBaCO3 = 0,2 mol

Chú ý: Trường hợp CO2 dư không thể xảy ra vì nCuO = 0,25

Chất rắn X gồm 0,2 mol Cu và 0,05 mol CuO

⇒ kết tủa gồm 0,4 mol Ag + 0,05 mol CuO; m = 108.0,4 + 80.0,05 = 47,2 (gam)

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Sục khí hidro sulfua vào dung dịch đồng (II) sulfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

Đáp án:
  • Câu A. 4

  • Câu B. 3

  • Câu C. 2

  • Câu D. 1

Xem đáp án và giải thích
Bài tập liên quan tới khả năng tạo kết tủa của ion kim loại và OH-
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Dung dịch X gồm Al3+; Fe3+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol SO42-; 0,3 mol Cl-. Cho V lít dd NaOH 1M, vào dd X để thu được kết tủa lớn nhất khi giá trị V là:


Đáp án:
  • Câu A. 0.8

  • Câu B. 0.7

  • Câu C. 0.6

  • Câu D. 0.5

Xem đáp án và giải thích
Hãy xác định khối lượng và thể tích của những hỗn hợp khí sau ở đktc: a) 1,5N phân tử oxi + 2,5N phân tử hidro + 0,02N phân tử nito. b) 1,5 mol phân tử oxi + 1,2 mol phân tử CO2 + 3 mol phân tử nito. c) 6g hidro + 2,2g khí cacbonic + 1,6g khí oxi.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy xác định khối lượng và thể tích của những hỗn hợp khí sau ở đktc:

   a) 1,5N phân tử oxi + 2,5N phân tử hidro + 0,02N phân tử nito.

   b) 1,5 mol phân tử oxi + 1,2 mol phân tử CO2 + 3 mol phân tử nito.

   c) 6g hidro + 2,2g khí cacbonic + 1,6g khí oxi.


Đáp án:

a) mO2 = nO2 . MO2 = 1,5 .32 = 48 g

mN2 = nN2 . MN2 = 0,02 . 28 = 0,56 g

mH2 = nH2 . MH2 = 2,5 .2 = 5g

Khối lượng hỗn hợp khí:

mhh = mO2 + mH2 + mN2 = 48 + 5 + 0,56 = 53,56(g)

Thể tích của hỗn hợp khí:

Vhh = 22,4.n = 22,4.( 1,5 + 2,5 + 0,02) = 90,048 (l)

b) Tương tự

mO2 = nO2 . MO2 = 1,5 . 32 = 48g

mCO2 = nCO2 . MCO2 = 1,2 . 44 = 52,8 g

mN2 = nN2 . MN2 = 3. 28 = 84g

Khối lượng hỗn hợp khí:

mhh = mO2 + mCO2 + mN2 = 48 + 52,8 + 84 = 184,8 g

Thể tích của hỗn hợp khí:

Vhh = 22,4.n = 22,4.(1,5 + 1,2 + 3) = 127,68 (l)

c)

mhh = mH2 + mCO2 + mO2 = 6 + 2,2 + 1,6 = 9,8g

nH2 = m : M = 6 : 2 = 3 mol;

nCO2 = m : M = 2,2 : (12 + 16.2) = 0,05 mol

nO2 = m : M = 1,6 : 32 = 0,05 mol

Vhh = 22,4.nhh = 22,4.(3 + 0,05 + 0,05) = 69,44 (l)

Xem đáp án và giải thích
Khi nhúng cặp điện cực vào cốc đựng dung dịch H2SO4 trong bộ dụng cụ như ở hình 1.1 rồi nối các dây dẫn điện với nguồn điện, bóng đèn sáng rõ. Sau khi thêm vào cốc đó một lượng dung dịch Ba(OH)2, bóng đèn sáng yếu đi. Nếu cho dư dung dịch Ba(OH)2 vào, bóng đèn lại sáng rõ. Giải thích.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Khi nhúng cặp điện cực vào cốc đựng dung dịch H2SO4 trong bộ dụng cụ như ở hình 1.1 rồi nối các dây dẫn điện với nguồn điện, bóng đèn sáng rõ. Sau khi thêm vào cốc đó một lượng dung dịch Ba(OH)2, bóng đèn sáng yếu đi. Nếu cho dư dung dịch Ba(OH)2 vào, bóng đèn lại sáng rõ. Giải thích.


Đáp án:

- H2SO4 là chất điện li mạnh vì vậy bóng đèn sáng.

H2SO4 → 2H+ + SO42-

- Khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào xảy ra phản ứng

H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2H2O

Nồng độ SO42- và H+ giảm đi do tạo thành chất khó tan BaSO4 và chất kém điện li H2O, nên bóng đèn sáng yếu đi.

- Khi dư dung dịch Ba(OH)2 nồng độ các ion trong dung dịch tăng (Ba(OH)2 là chất điện li mạnh) bóng đèn sáng trở lại.

Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-

Xem đáp án và giải thích
Bài tập xác định đồng phân của este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

C4H8O2 có số đồng phân este là:


Đáp án:
  • Câu A. 5

  • Câu B. 7

  • Câu C. 6

  • Câu D. 4

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…