Câu A. P2O5
Câu B. Al2O3.
Câu C. Cr2O3 Đáp án đúng
Câu D. K2O
Chọn C. Cr2O3 tan được trong dung dịch kiềm đặc và nóng. A. P2O5 + 6NaOH(dư) → 2Na3PO4 + 3H2O B. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O D. K2O + H2O → 2KOH
Trình bày phương pháp điều chế từng kim loại riêng biệt từ hỗn hợp những chất NaCl, Al2O3, MgCO3.
Câu A. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Câu B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
Câu C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
Câu D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X, X sinh ra sản phảm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
Người và động vật trong quá trình hô hấp hấp thụ O2, thở ra khí CO2. Nguyên liệu xăng, dầu trong quá trình đốt cháy cũng cần O2 và thải CO2. Như vậy lượng O2 phải mất dần, nhưng trong thực tế hang nghìn năm nay, tỉ lệ về thể tích của oxi trong không khí luôn luôn xấp xỉ bằng 20%. Hãy giải thích.
Lượng oxi không mất dần do sự quang hợp của cây xanh đã hấp thụ khí CO2 và tạo ra lượng oxi rất lớn. Do đó tỉ lệ oxi trong khôg khí ( tính theo thể tích) luôn luôn xấp xỉ bằng 20%.
Hoàn thành 2 bảng sau:
STT | Nguyên tố | Công thức của oxit bazơ | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
1 | Na | ||||
2 | Ca | ||||
3 | Mg | ||||
4 | Fe (Hoá trị II) | ||||
5 | Fe (Hoá trị III) |
STT | Nguyên tố | Công thức của oxit bazơ | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
1 | S (Hoá trị VI) | ||||
2 | P (Hoá trị V) | ||||
3 | C (Hoá trị IV) | ||||
4 | S (Hoá trị IV) |
STT | Nguyên tố | Công thức của oxit bazơ | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
1 | Na | Na2O | Natri oxit | NaOH | Natri hidroxit |
2 | Ca | CaO | Canxi oxit | Ca(OH)2 | Canxi hidroxit |
3 | Mg | MgO | Magie oxit | Mg(OH)2 | Magie hidroxit |
4 | Fe (Hoá trị II) | FeO | Sắt(II) oxit | Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit |
5 | Fe (Hoá trị III) | Fe2O3 | Sắt(III) oxit | Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit |
STT | Nguyên tố | Công thức của oxit bazơ | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
1 | S (Hoá trị VI) | SO3 | Lưu huỳnh trioxit | H2SO4 | Axit Sunfuric |
2 | P (Hoá trị V) | P2O5 | Đi photpho pentaoxit | H3PO4 | Axit photphoric |
3 | C (Hoá trị IV) | CO2 | Cacbon đioxit | H2CO3 | Axit cacbonic |
4 | S (Hoá trị IV) | SO2 | Lưu huỳnh đioxit | H2SO3 | Axit Sunfurơ |
Nguyên tử khối trung bình của bạc bằng 107,02 lần nguyên tử khối của hiđro. Nguyên tử khối của hiđro bằng,1,008. Tính nguyên tử khối trung bình của bạc.
Theo đề bài, ta có: AAg = 107,02.MH = 107,02.1,008 = 107,876 u.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.