Câu A. Propyl axetat
Câu B. Vinyl axetat
Câu C. Phenyl axetat
Câu D. Etyl axetat Đáp án đúng
Đáp án D. A. CH3COOCH2CH2CH3: C5H10O2. B. CH3COOCH=CH2: C4H6O2. C. CH3COOC6H5: C8H8O2. D. CH3COOC2H5: C4H8O2.
Hãy điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “liên kết đôi C=O gồm …(1)… và …(2)…C và O đề ở trạng thái …(3)…, O có …(4)…, lớn hơn nên hút ,…(5)… về phía mình làm cho …(6)… trở thành …(7)…:O mang điện tích …(8)…, C mang điện tích ,…(9)…”
A. liên kết
B. electron
C. liên kết σ
D. phân cực
E. liên kết π
G. δ+
H. độ âm điện
I. δ
K. lai hóa Sp2
Liên kết C=O gồm liên kết σ và liên kết π. C và O đều ở trạng thái lai hóa sp2, O có độ âm điện lớn hơn nêu hút electron về phía mình làm cho liên kết C=O trở nên phân cực, O mang điện tích δ- còn C mang điện tích δ+.
Chọn từ thích hợp trong khung, điền vào ô trống trong các câu sau đây:
Nguyên tố, oxi, hợp chất, oxit, hai
Oxit là ... của ... nguyên tố, trong đó có một ... là ... Tên của oxit là tên ... cộng với từ ...
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Tên của oxit là tên nguyên tố cộng với từ oxit.
Câu A. Phản ứng trung hoà
Câu B. Phản ứng thế.
Câu C. Phản ứng hoá hợp
Câu D. Phản ứng oxi hoá – khử.
Hòa tan hoàn toàn một loại quặng trong số các quặng hematit, manhetit, xiđerit, pirit, Trong dung dịch HNO3 đặc, dư đun nóng thu được khí NO2 (khí duy nhất thoát ra) và dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, không thấy xuất hiện kết tủa. Quặng đã hòa tan là:
Câu A. Pirit
Câu B. Manhetit
Câu C. Xiđerit
Câu D. Hematit
Tính khối lượng của Ba(OH)2 có trong 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M.
Đổi 300 ml = 0,3 lít
Số mol chất tan có trong 300 ml Ba(OH)2 0,4M là:
nBa(OH)2 = CM.V = 0,4.0,3 = 0,12 mol
Khối lượng Ba(OH)2 có trong dung dịch là:
mBa(OH)2 = 0,12 . 171 = 20,52 gam
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.