Chất X có 40,45% C; 7,86 % H; 15,73%N về khối lượng, còn lại là oxi. X phản ứng với dung dịch cho muối (Y). Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của X biết phân tử khối của X nhỏ hơn 100.
Ta có:
Công thức đơn giản của X :
Công thức phân tử
Vì n nguyên, nên n = 1, Công thức phân tử của X:
Muối Y có cùng số nguyên tử C với X, giảm 1 nguyên tử H thay bằng
1 nguyên tử Na. Vậy X là amino axit:H2N−CH2−CH2−COOH.
Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric đóng vai trò là chất gì?
Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
Câu A. 33,70 gam.
Câu B. 56,25 gam.
Câu C. 20,00 gam.
Câu D. 90,00 gam.
Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol glyxin (Gly), 1 mol methionin (Met), 1 mol phenylalanin (Phe) và 1 moỉ alanin (Ala). Dùng các phản ứng đặc trưng người ta xác định được amino axit đầu là Met và amino axit đuôi là Phe. Thuỷ phân từng phần X thu được các đipeptit Met - Gly, Gly - Ala và Gly - Gly. Hãy cho biết trình tự đầy đủ của peptit X.
Phân tử X có 5 gốc amino axit, gốc đầu là Met và đuôi là Phe :
Met - ? - ? - ? - Phe
Vì có thu được đipeptit Met - Gly nên có thể viết:
Met - Gly - ? - ? - Phe
Ngoài ra, còn thu được các đipeptit Gly - Gly và Gly - Ala nên trình tự đầy đủ của X là :
Met - Gly - Gly - Ala - Phe.
Cho hỗn hợp các chất khí sau : N2, C02, S02, Cl2, HCl. Làm thế nào để thu được nitơ tinh khiết từ hỗn hợp khí trên. Giải thích cách làm và viết các phương trình hoá học (nếu có).
Cho hỗn hợp các chất khí đi từ từ qua dung dịch NaOH lấy dư. Các khí C02, S02, Cl2, HCl phản ứng với NaOH, tạo thành các muối tan trong dung dịch. Khí nitơ không phản ứng với NaOH sẽ thoát ra ngoài. Cho khí nitơ có lẫn một ít hơi nước đi qua dung dịch H2S04 đậm đặc, hơi nước sẽ bị H2S04 hấp thụ, ta thu được khí nitơ tinh khiết.
Các phương trình hoá học :
C02 + 2NaOH Na2C03 + H20
S02 + 2NaOH Na2S03 + H20
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H20
HCl + NaOH NaCl + H20
Câu A. 1s22s22p63s23p63d104s1
Câu B. 1s22s22p63s23p63d94s2
Câu C. 1s22s22p63s23p64s13d10
Câu D. 1s22s22p63s23p64s23d9
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.