Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Đáp án:
  • Câu A. Fe, Ni, Sn Đáp án đúng

  • Câu B. Zn, Cu, Mg

  • Câu C. Hg, Na, Ca

  • Câu D. Al, Fe, CuO

Giải thích:

Chọn A. - Các kim loại đứng trước cặp H+/H2 có thể tác dụng được với HCl. - Các kim loại đứng trước cặp Ag+/Ag có thể tác dụng được với AgNO3. Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Phân tử XY3 có tổng số các hạt proton, electron, nowtron bằng 196. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y trong phân tử là 76. Công thức hóa học của XY3 là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phân tử XY3 có tổng số các hạt proton, electron, nowtron bằng 196. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y trong phân tử là 76. Công thức hóa học của XY3 là gì?


Đáp án:

2pX + nX + 3(2pY + nY) = 196

2pX + 6nY – (nX + 3nY) = 60

6nY – 2pX = 76

⇒ pY = 17; pX = 13 ⇒ AlCl3

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng của Ba với Al2(SO4)3
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:


Đáp án:
  • Câu A. Một chất khí và hai chất kết tủa.

  • Câu B. Một chất khí và không chất kết tủa.

  • Câu C. Một chất khí và một chất kết tủa.

  • Câu D. Hỗn hợp hai chất khí.

Xem đáp án và giải thích
Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic, và triglyxerit X có tỉ lệ mol 4:3:2. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,26 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác thuỷ phân hoàn toàn m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 38,22 gam hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic, và triglyxerit X có tỉ lệ mol 4:3:2. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,26 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác thuỷ phân hoàn toàn m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 38,22 gam hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là?


Đáp án:

Giải

Gọi số mol của axit oleic, axit panmitic và triglixerit X lần lượt là 4x, 3x và 2x mol

Axit oleic: C17H33COOH: 4x mol

Axit panmitic: C15H31COOH: 3x mol

(C15H31COO)k(C17H33COO)3-kC3H5: 2x

Quy đổi hỗn hợp E thành:

C17H33COOH: (10x – 2kx); C15H31COOH: (3x + 2kx); C3H5(OH)3: 2x; -H2O

Ta có: phản ứng đốt cháy hỗn hợp E

C18H34O2 + 25,5O2 →  18CO2 + H2O

C16H32O2 + 23O2 → 16CO2 + 16H2O

C3H8O3 + 3,5O2 → 3CO2 +  4H2O

Ta có: nO2= 23.(3x + 2kx) + 25,5(10x – 2kx) + 3,5.2x = 331x – 5kx = 3,26 (1)

Muối gồm :

C17H33COONa: 10x – 2kx

C15H31COONa: 3x + 2kx

→ m(muối) = 304.(10x – 2kx) + 278.( 3x + 2kx) = 3874x - 52kx = 38,22 (2)

Từ 1,2 => x = kx = 0,01 => k = 1

→ Triglixerit X là (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5: 0,02 mol

→ mE = 282.0,04 + 256.0,03 + 858.0,02 = 36,12g

%mX = (858.0,02)/36,12 = 47,51%

Xem đáp án và giải thích
Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Tìm m?


Đáp án:

Hướng dẫn:

m = 1.100/80 = 1,25 (tấn)

Xem đáp án và giải thích
Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là gì?


Đáp án:

- Xác định hóa trị của X:

Đặt hóa trị của X là a. Ta có:

2.a = 3.II ⇒ a = III.

- Xác định hóa trị của Y:

Đặt hóa trị của Y là b. Ta có:

1.b = 2.I ⇒ b = II.

- Đặt công thức hóa học hợp chất của X và Y là XmYn.

Theo quy tắc hóa trị có:

III.m = II.n

Chuyển thành tỉ lệ: m/n = II/III = 2/3

Lấy m = 2 thì n = 3. Công thức hóa học của hợp chất là: X2Y3.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…