Câu A. AlCl3.
Câu B. Al2(SO4)3.
Câu C. NaAlO2.
Câu D. Al2O3. Đáp án đúng
Hướng dẫn giải: A AlCl3 chỉ phản ứng được với dung dịch NaOH: AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl. B Al2(SO4)3 chỉ phản ứng được với dung dịch NaOH: Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 ↓ + 3Na2SO4. C NaAlO2 chỉ phản ứng được với dung dịch HCl: NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaCl. D. Al2O3 vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O; Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O ; → Đáp án D.
X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Tỷ lệ % khối lượng cacbon trong X là?
Số mol X = (1,255 -0,89)/36,5 = 0,01 mol
MX = 0,98/0,01 = 89 => NH2C2H4COOH
Phần trăm khối lượng cacbon = 40,45%.
Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là
1 tấn nước mía có chứa khối lượng saccarozơ là:
msac = 1. 13% : 100% = 0,13 (tấn) = 130 (kg)
Vì hiệu suất đạt 80% nên khối lượng saccarozơ thực tế thu được là:
msac thực tế = (130. 80%) : 100% = 104 (kg)
Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?
Khối lượng của mạch polime (gồm n mắt xích -CH2-CHCl-) được thế một nguyên tử Cl là:
34,5 + 62,5n
%Cl = (35,5 + 35,5n) / (34,5 + 62,5n) = 0,6618
=> n = 2
Câu A. H2N[CH2]2COOH.
Câu B. H2N[CH2]4COOH.
Câu C. H2NCH2COOH.
Câu D. H2N[CH2]3COOH.
Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của hiđro với các chất: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO ở nhiệt độ thích hợp. Ghi rõ điều kiện phản ứng. Giải thích và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
2H2 + O2 --t0--> 2H2O (pứ hóa hợp + oxi hóa khử)
4H2 + Fe3O4 --t0--> 4H2O + 3Fe (pứ thế + oxi hóa khử)
3H2 + Fe2O3 --t0--> 3H2O + 2Fe (pứ thế + oxi hóa khử)
H2 + PbO --t0--> H2O + Pb (pứ thế + oxi hóa khử)
Các phản ứng trên đều là phản ứng oxi – hóa khử vì đều có đồng thời sự khử và sự oxi hóa
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.