Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại :
Câu A. Tác dụng với dung dịch muối
Câu B. Tác dụng với bazo Đáp án đúng
Câu C. Tác dụng với phi kim
Câu D. Tác dụng với axit
Tính chất không phải là tính chất đặc trưng của kim loại : Tác dụng với bazo
Có những chất sau: Zn, Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, CuSO4, NaCl, HCl. Hãy chọn những chất thích hợp điền vào sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học.
a) ... → Fe2O3 + H2O
b) H2SO4 + ... → Na2SO4 + H2
c) H2SO4 + ... → ZnSO4 + H2O
d) NaOH + ... → NaCl + H2O
e) ... + CO2 → Na2CO3 + H2O.
a) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
b) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
c) H2SO4 + Zn(OH)2 → ZnSO4 + 2H2O
d) NaOH + HCl → NaCl + H2O
e) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O.
Từ Fe hãy trình bày 3 phương pháp điều chế trực tiếp muối FeSO4.Viết các phương trình hóa học.
Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
Fe + CuSO4 → FeSO4+ Cu
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Vitamin A có công thức phân tử là C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A bao nhiêu?
k = [2 + 2x - y + z]/2
(k là số liên kết π và vòng, x là số nguyên tử C, y là số nguyên tử H và halogen, z là số nguyên tử N)
⇒ k = 6 ⇒ có 1 vòng + 5 liên kết π
Ngâm bột sắt dư trong 10ml dung dịch đồng sunfat 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc được chất rắn A và dung dịch B.
a) Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng.
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B.
a) nCuSO4 = CM .V = 1. 0,01 = 0,01 (mol)
PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (1)
Chất rắn A gồm sắt dư và đồng, dung dịch B là FeSO4.
nCu = nCuSO4 = 0,01 mol
PTHH cho A + dd HCl:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ (2)
Cu + HCl → không phản ứng.
Khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng với HCl chỉ có Cu
mCu = 0,01 x 64 = 0,64g.
b) Dung dịch B chỉ có FeSO4:
FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ + Na2SO4 ( 3)
Theo pt (1) nFeSO4 = nCuSO4 = 0,01 mol
Theo pt (3) nNaOH = 2. nFeSO4 = 2. 0,01 = 0,02 mol
VNaOH = 0,02/1 = 0,02 l
Gọi tên các hợp chất sau theo danh pháp gốc – chức.
CH3CH2-Br; CH3-CO-O-CH3; CH3CH2-O-CH2CH3; (CH3)2SO4
Gọi tên theo danh pháp gốc – chức
CH3CH2-Br: etyl bromua
CH3-CO-O-CH3: metyl axetat
CH3CH2-O-CH2CH3: đietyl ete
(CH3)2SO4: metyl sunfat
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.