ố đồng phân cấu tạo của Amin đơn chức
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là.

Đáp án:
  • Câu A. 2 Đáp án đúng

  • Câu B. 1

  • Câu C. 6

  • Câu D. 8

Giải thích:

- Ta có: nX = (m muối - mX) : 36,5 = 0,12 mol. → M(X) = 5,4 : 0,12 = 45; Vậy CTPT của X là C2H7N. Vậy X có 2 đồng phân là: C2H5NH2 và (CH3)2NH.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Bài tập biện luận công thức cấu tạo của este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2 , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là


Đáp án:
  • Câu A. 4

  • Câu B. 5

  • Câu C. 9

  • Câu D. 8

Xem đáp án và giải thích
Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau : a) MgSO4 + NaNO3 ; b) Pb(NO3)2 + H2S ; c) Pb(OH)2 + NaOH ; d) Na2SO3 + H2O ; e) Cu(NO3)2 + H2O ; g) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2; h) Na2SO3 + HCl; i) Ca(HCO3)2 + HCl
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :

a) MgSO4 + NaNO3 ;

b) Pb(NO3)2 + H2S ;

c) Pb(OH)2 + NaOH ;

d) Na2SO3 + H2O ;

e) Cu(NO3)2 + H2O ;

g) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2;

h) Na2SO3 + HCl;

i) Ca(HCO3)2 + HCl


Đáp án:

a) Không phản ứng

b) Pb2+ + H2S → PbS↓ + 2H+

c) Pb(OH)2 + 2OH- → PbO22- + 2H2O

d) SO32- + H2O ↔ HSO3- + OH-

e) Cu2+ + 2HOH ↔ Cu(OH)+ + H+

g) HCO3- + OH- ↔ CO32- + H2O

h) SO32- + 2H+ ↔ SO2↑ + H2O

i) HCO3- + H+ ↔ CO2↑ + H2O

 

Xem đáp án và giải thích
Este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Để thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng vừa hết 80ml dung dịch KOH aM. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Vậy a gần với giá trị nào sau đây nhất ?

Đáp án:
  • Câu A. 1,25

  • Câu B. 1,42

  • Câu C. 1,56

  • Câu D. 1,65

Xem đáp án và giải thích
Hai bình như nhau, bình A chứa 0,50 lít axit clohiđric 2M, bình B chứa 0,50 lít axit axetic 2,0M được bịt kín bởi 2 bóng cao su như nhau. Hai mẩu Mg khối lượng như nhau được thả xuống cùng một lúc. Kết quả sau 1 phút và sau 10 phút (phản ứng đã kết thúc) được thể hiện như ở hình dưới đây. Hãy nhận xét và giải thích.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hai bình như nhau, bình A chứa 0,50 lít axit clohiđric 2M, bình B chứa 0,50 lít axit axetic 2,0M được bịt kín bởi 2 bóng cao su như nhau. Hai mẩu Mg khối lượng như nhau được thả xuống cùng một lúc. Kết quả sau 1 phút và sau 10 phút (phản ứng đã kết thúc) được thể hiện như ở hình dưới đây. Hãy nhận xét và giải thích.


Đáp án:

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2

nCH3COOH = nHCl = 0,5.2 = 1 mol

HCl là chất điện li mạnh nên phân li hoàn toàn ⇒ nồng độ H+ lớn ⇒ H2 thoát ra mạnh hơn. CH3COOH là chất điện li yếu ⇒ nồng độ H+ nhỏ ⇒ H2 thoát ra yếu hơn.

Sau 1 phút thấy khí H2 ở HCl nhiều hơn so với CH3COOH (Mg phản ứng với HCl nhanh hơn CH3COOH). Sau phản ứng kết thúc 10 phút khí H2 bay ra ở 2 bình như nhau vì nH2 = 0,5 mol (bằng nhau).

Xem đáp án và giải thích
Một người làm vườn đã dùng 500g (NH4)2SO4 để bón rau. a) Nguyên tố dinh dưỡng nào có trong loại phân bón này? b) Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón. c) Tính khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng rau.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Một người làm vườn đã dùng 500g (NH4)2SO4 để bón rau.

a) Nguyên tố dinh dưỡng nào có trong loại phân bón này?

b) Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón.

c) Tính khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng rau.


Đáp án:

a) Nguyên tố dinh dưỡng là đạm (nitơ).

b) Thành phần phần trăm của N trong (NH4)2SO4:

M(NH4)2SO4 = (14 + 4).2 + 32 + 16.4= 132 g/mol

%N = (14.2.100%)/132 = 21,21%

c) Khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng rau:

Trong 132g (NH4)2SO4 có 28g N

Trong 500g (NH4)2SO4 có x g N.

=> x = 106g

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…