Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là:
Câu A. 2
Câu B. 4 Đáp án đúng
Câu C. 3
Câu D. 5
Saccarozo → Glucozo + Fructozo; Tinh bột → glucozo ; Metyl fomat (HCOOCH3) → HCOOH + CH3OH; Xenlulozo → Glucozo; Các sản phẩm: glucozo; HCOOH; fructozo đều thỏa mãn yêu cầu đề bài → B
Những câu sau đây, câu nào sai?
Câu A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Câu B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
Câu C. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kì có số electron bằng nhau.
Câu D. Chu kì bao giờ cũng bắt đầu là một kim loại kiềm, cuối cùng là một khí hiếm. (trừ chu kì 1)
Câu A. (1), (2), (3)
Câu B. (3), (4), (6)
Câu C. (2), (3,) (4)
Câu D. (1), (3), (4), (5)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau:
HCOOH,CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H3COOH
Trích mỗi dung dịch 1 ít làm mẫu thử.
- Cho quỳ tím lần lượt vào các chất thử trên:
+ Các mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là: HCOOH, CH3COOH, C2H3COOH (nhóm 1)
+ Các mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì (nhóm 2)
- Cho dung dịch nước brom lần lượt vào các mẫu thử ở nhóm 1.
+ Mẫu thử làm mất màu nước brom là C2H3COOH.
CH2=CH-COOH + Br2 → CH2Br-CHBr-COOH
- Cho dung dịch AgNO3/NH3 lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại và đun nóng nhẹ.
+ Mẫu thử tạo kết tủa bạc là HCOOH.
HCOOH + 2[Ag(NH3)2]OH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH3 + H2O
+ Mẫu thử không có hiện tượng gì là: CH3COOH
- Cho dung dịch AgNO3/NH3 lần lượt vào 2 mẫu thử ở nhóm 2 và đun nóng nhẹ.
+ Mẫu thử tạo kết tủa trắng bạc là HCOOCH3
HCOOCH3 + 2[Ag(NH3)2]OH → NH4OOCOCH3 + 2Ag + 2NH3 + H2O
+ Còn lại là HCOOCH3
Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa :
2Au3+ + 3Ni → 2Au + 3Ni2+
Eo của pin điện hóa là bao nhiêu?
Eopin = EoAu3+/Au - EoNi2+/Ni = 1,5 – (-0,26) = 1,76 V
Câu A. [Ar]3d9 và [Kr]5s1
Câu B. [Ar]3d9 và [Ar]3d10 4s2 4p5
Câu C. [Ar]3d7 4s2 và [Ar]3d10 4s2 4p5
Câu D. [Ar]3d7 4s2 và [Kr]5s1
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.