Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng: A → B + CO2 B + H2O → C C + CO2 → A + H2O A + H2O + CO2 → D D to→ A + H2O + CO2
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng:

A → B + CO2

B + H2O → C

C + CO2 → A + H2O

A + H2O + CO2 → D

 A + H2O + CO2


Đáp án:

A: CaCO3
B: CaO
C: Ca(OH)2
D: Ca(HCO3)2

Phương trình phản ứng hóa học:

CaCO3  CaO + CO2

CaO + H2O → Ca(OH)2

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

CaCO3+ H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

Ca(HCO3)2 →to CaCO3 + H2O + CO2

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Câu hỏi lý thuyết về phản ứng khử oxit kim loại bằng CO
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây


Đáp án:
  • Câu A. Fe2O3 và CuO

  • Câu B. Al2O3 và CuO

  • Câu C. MgO và Fe2O3

  • Câu D. CaO và MgO.

Xem đáp án và giải thích
Nêu tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố halogen. Giải thích chiều biến đổi của tính chất hóa học cơ bản đó trong nhóm.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Nêu tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố halogen. Giải thích chiều biến đổi của tính chất hóa học cơ bản đó trong nhóm.


Đáp án:

Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh, các nguyên tử này rất hoạt động vì chúng dễ thu thêm 1 electron, tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iot. Sở dĩ tính oxi hóa giảm dần từ flo đến iot là do:

- Độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.

- Từ flo qua clo đến brom và iot, lớp electron ngoài cùng càng xa hạt nhân hơn, bán kính nguyên tử tăng dần, lực hút của hạt nhân với electron ngoài cùng càng yếu hớn, làm cho khả năng nhận electron của halogen giảm dần.

Xem đáp án và giải thích
Tính thể tích của dung dịch K2Cr207 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 dư.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tính thể tích của dung dịch K2Cr207 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 dư.



Đáp án:

Ta có phương trình phản ứng :

K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 3Fe2(SO4)3 + 7H2O

0,01 ←     0,06 (mol)

⟹ VK2Cr2O7 = 0,2 lít = 200 (ml)



Xem đáp án và giải thích
Hãy điền Đ(đúng) hoặc S(sai) vào dấu [] ở mỗi câu sau đây: a) Tecpen là sản phẩm trùng hợp với isoprene. [] b) Tinh dầu thảo mộc là hỗn hợp các tecpen và dẫn xuất chứa oxi của chúng. [] c) Trong tinh dầu thảo mộc có nhiều tecpen và dẫn xuất chứa oxi của chúng. [] d) Trong kẹo cao su bạc hà có trộn tinh dầu bạc hà. [] e) Trong kẹo cao su bạc hà có mentol và menton. [] f) Trong kem đánh rang mùi bạc hà màu xanh, có trộng lá bạc hà nghiền nhỏ. [] g) Nước hoa là dung dịch tinh dầu thơn tách từ hoa quả thực vật. [] h) Nược hoa là dung dịch có chứa các chất thơm thiên nhiên hoặc tổng hợp và các chất phụ trợ khác. [] i) Dầu gió chế từ tinh dầu thảo mộc. []
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy điền Đ(đúng) hoặc S(sai) vào dấu [] ở mỗi câu sau đây:

a) Tecpen là sản phẩm trùng hợp với isoprene.      []

b) Tinh dầu thảo mộc là hỗn hợp các tecpen và dẫn xuất chứa oxi của chúng.      []

c) Trong tinh dầu thảo mộc có nhiều tecpen và dẫn xuất chứa oxi của chúng.      []

d) Trong kẹo cao su bạc hà có trộn tinh dầu bạc hà.      []

e) Trong kẹo cao su bạc hà có mentol và menton.      []

f) Trong kem đánh rang mùi bạc hà màu xanh, có trộng lá bạc hà nghiền nhỏ.     []

g) Nước hoa là dung dịch tinh dầu thơn tách từ hoa quả thực vật.      []

h) Nược hoa là dung dịch có chứa các chất thơm thiên nhiên hoặc tổng hợp và các chất phụ trợ khác.     []

i) Dầu gió chế từ tinh dầu thảo mộc.      []


Đáp án:

a) S

b) S

c) Đ

d) Đ

e) Đ

f) S

g) S

h) Đ

i) Đ

Xem đáp án và giải thích
Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


Đáp án:

nH2 = 0,2 mol

—> nHCl phản ứng = 0,4 mol

—> nCl-(muối) = 0,4 mol
m muối = m kim loại + mCl- (muối) = 18,1 gam

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…