Cho 1,22g một este E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH, cô cạn dung dịch thu được 2,16g hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn muối này thu được 2,64g CO2; 0,54g H2O và a gam K2CO3. ME < 140 đvC. Trong F phải chứa muối nào sau đây?
Câu A. CH3C6H4-OK
Câu B. C2H5COOK
Câu C. CH3COOK
Câu D. HCOOK Đáp án đúng
Đáp án : D Vì : mE + mKOH = 2,34g > mF => có tạo H2O sau phản ứng với KOH => nH2O = 0,01 mol => Este có dạng : R1COO-C6H4R2 => F gồm : 0,01 mol R1COONa và 0,01 mol R2-C6H4-OK ; Và nE = 0,01 mol => ME = 122g < 140 đvC => R1 + R2 = 2 => R1 = R2 = 1 (H) Vậy trong F buộc phải chứa muối HCOOK
Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozo 17,1% trong môi trường axit ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thu được khối lượng bạc là bao nhiêu?
C12H22O11 (Saccarozo) + H2O -H+, to→ C6H12O6 (glucozo) + C6H12O6 (Fructozo)
Cả glucozo và fructozo đều tráng bạc ⇒ nAg = 2(a+a) = 4a
nAg = 4nsaccarozo = 4.[(62,5.17,1%)/342] = 0,125(mol)
⇒ mAg = 0,125. 108 = 13,5g
Cho Cu tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 thu được dung dịch hỗn hợp FeSO4 và CuSO4. Thêm một ít bột sát vào dung dịch hỗn hợp, nhận thấy bột sắt bị hòa tan.
a. Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và dạng ion thu gọn
b. So sánh tính khử của các đơn chất kim loại và tính oxi hóa của các ion kim loại
a. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
Cu + Fe3+ → Cu2+ + 2 Fe2+
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
b. Tính khử Fe > Cu
Tính oxi hóa Fe2+ < Cu2+ < Fe3+
Làm thế nào để chuyển NaHCO3 thành Na2CO3, Ca(HCO3)2 thành CaCO3 và ngược lại?
2NaHCO3 --t0--> Na2CO3 + CO2 + H2O
Na2CO3 + CO2 + H2O ---> 2NaHCO3
Ca(HCO3)2 --t0--> CaCO3 + CO2 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O --> Ca(HCO3)2
Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là
Câu A. 0,20.
Câu B. 0,10.
Câu C. 0,05.
Câu D. 0,15.
Câu A. sulfit
Câu B. sulfua
Câu C. sulfat
Câu D. disulfit
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.